LUYỆN DỊCH CÂU SONG NGỮ

BÀI 63

  1. 투자허가 1년 넘게 전개하지 못하면 허가 취소 “Thu hồi giấy phép đầu tư nếu không triển khai trong một năm”
  2. 1월 FDI 신규 인가액, 전년 동월 대비4%감소 “Luợng vốn FDI mới tháng một, giảm 52,4% so với cùng kỳ năm trước”
  3. 유전자 조작 옥수수 시험 재배, 6성에서 개시 “Trồng thử nghiệm ngô biến đổi gien, bắt đầu tại 6 tỉnh.”
  4. 메콩 델타 지방 년평균 소득, 1,740달러 목표 “Thu nhập bình quân năm tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long,  mục tiêu  1740 đô la.”
  5. 에어 버스, 베트남 베토 제트 에어에서 A320패밀리 확정으로 수주 획득 “Airbus, nhận thầu mở rộng gia đình A 320 Family củaViệt Jet Air Việt nam”
  6. 배트남 기업들 자사 웹 사이트 보유율 4할 “Tỉ lệ các doanh nghiệp VN có website công ty mình là 40%”.
  7. 베트남의 양판점 ‘진열 상품’의 90% 베트남산이 차지 “Sản phẩm VN chiếm giữ 90% “ sản phẩm trưng bày” tại các cửa hàng bán lẻ lớn của VN.”
  8. 롯데 마트, 붕타우점 2015년에 개업 “Lotte Mart, khai truơng chi nhánh Vũng tàu vào năm 2015”
  9. 행정/법률: 행정 개혁 톱은 사법부, 최하위는 보건성 “Hành chính / Pháp luật:  Bộ Tư Pháp đứng đầu cải cách hành chính , Bộ Y tế đứng cuối cùng.”
  10. 투자개발: IT 독일 기업, 속짱성에서 풍력 발전 사업 “Phát triển đầu tư : Doanh nghiệp CNTT Đức, dự án phát triển năng lượng gió tại tỉnh Sóc Trăng.”
  11. 베트남주식: 에자키 글리코(Glico), 킨도(Kinh Do)제과 주식 절반 매각 “Chứng khoán VN : EzakiGlico bán hơn nửa số cổ phiếu Kinh Đô”. 
  12. 환경/보건: AI확산, 중국으로부터 가금류 전면 수입 금지 “Môi trường / Y tế: AI lây lan, cấm nhập khẩu gia cầm từ Trung Quốc .”
  13. 삼성전자, 캐시카우 해외법인 1위 ‘베트남’ “Điện tử Samsung , “ Cash cow số 1 là VN  
  14. “ 매출액, 베트남 GDP의 20%에 육박, 순익도 국내 본사 다음으로 많은 3兆 “Doanh số bán hàng, đạt gần 20% GDP Việt Nam, thu nhập ròng cũng tiếp nối trụ sở chính trong nuớc 3 ngàn tỉ
  15. “ 삼성전자는 국내뿐 아니라 전 세계 24개 지역에 현지법인을 두고 있다. 이 가운데 가장 큰 곳은 미국도, 중국도 아닌 베트남이다. 매출액은 베트남 국내총생산(GDP)의 20%에 육박하고, 순이익도 삼성전자에서 국내 본사 다음으로 많다. “Điện tử Samsung không những đang đặt công ty con trong nuớc mà còn tại 24 khu vực trên tòan thế giới. Nơi lớn nhất trong số những khu vực này không phải là Mỹ hay Trung Quốc , mà chính là VN. Doanh số bán hàng đạt gần 20% tổng sản phẩm nội địa ( GDP ) của VN, thu nhập ròng cũng nhiều tiếp theo sau trụ sở chính trong nuớc tại Điện tử Samsung.”
  16. 18 일 삼성전자에 따르면 26개 자회사 가운데 삼성전자베트남(SEV)은 2013년 매출 26조5946억원에 3조873억원의 순이익을 기록했다. 삼성전자의 최대 자회사인 삼성디스플레이보다 매출은 3조원가량 뒤지지만, 순이익은 6000억원이 더 많다. 베트남의 GDP는 2012년 기준 1354억 달러다. 삼성전자의 휴대폰을 만드는 SEV가 베트남 경제의8%를 차지하는 셈이다. 이 밖에 해외법인 가운데는 중남미, 중국, 인도, 태국, 체코, 헝가리 등 신흥국 생산기지의 실적이 매출과 순이익에서 두드러졌다. “Theo Điện tử Samsung vào ngày 18, Samsung Việt Nam ( SEV ) ( trong số 26 công ty con) có doanh thu bán ra trong năm 2013 đã đạt kỉ lục lãi ròng là 3,087,300,000,000 Won trong số 26,594,600,000,000Won. Doanh số bán ra 3 ngàn tỉ Won hơi bị lép vế so với Samsung Display – công ty con lớn nhất của Samsung , tuy nhiên lợi nhuận ròng lại hơn 600,000,000,000 Won. GDP của VN là 135,400,000,000 đô la dựa theo năm 2012. Tính ra SEV – công ty làm điện thọai di động của Điện tử Samsung lại chiếm 17,8% kinh tế VN. Ngoài ra, thành tích của cơ sở sản xuất của các nuớc mới nổi trong số các công ty con ở nước ngoài tại Mỹ Latinh, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Cộng hòa Séc, Hungary…rất nổi bật trong việc bán ra và lãi ròng.” 
  17. 박근혜 대통령, 특성화고 방문…맞춤형 직업교육 강조 “ Tổng thống Park Geun-hye thăm trường trung học phổ thông Tuksonghwa, nhấn  mạnh việc đào tạo nghề nghiệp theo hình thức phù hợp (thị trường)”
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x