Chuyên mục: Sự khác biệt trong các cấu trúc tiếng Hàn
TỪ NGỮ VÀ SỰ PHÂN BIỆT Ý NGHĨA – 어휘의 의미 변별하기
________________ Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu: https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/ [...]
8 Comments
Feb
Sự khác biệt giữa 기 때문에 và –(으)ㄴ 덕분에 và –(으)ㄴ 탓에
~기 때문에 : Có nghĩa là “Bởi vì…” – Cấu trúc này có thể [...]
4 Comments
Nov
Sự khác biệt giữa ~(으)ㄹ 정도(로) và ~(으)ㄹ 만큼
~(으)ㄹ 정도(로) và ~(으)ㄹ 만큼 đều có nghĩa giống nhau là dùng để chỉ mức độ. [...]
1 Comments
Nov
CÁC PHỤ TỐ -적, -스럽다, -롭다.
–적: Được gắn vào sau một số danh từ hoặc cụm danh từ. Hậu tố [...]
4 Comments
Nov
Sự khác biệt giữa 안되 và 안돼.
Đây là một câu hỏi khó, bởi vì chính người Hàn Quốc cũng thường hay [...]
2 Comments
Nov
Sự khác biệt giữa 다가 và 았/었다가.
Nhìn vào thì 다가 và 았/었다가 là hai cấu trúc khá tương đồng nhau, tuy [...]
1 Comments
Nov
Sự khác biệt giữa 맞다 và 어울리다.
맞다 có nghĩa rộng hơn và được sử dụng nhiều hơn 어울리다. Nó có nghĩa [...]
4 Comments
Nov
Sự khác biệt giữa -아/어지다 và -게 되다.
Tùy theo tình huống, đi chung với động từ hay tính từ mà nghĩa của [...]
2 Comments
Oct
Phân biệt sự khác nhau giữa 확인하다 và 확실하다
확인하다 có nghĩa là “xác nhận” hoặc “kiểm tra”, nói chung từ này được sử [...]
4 Comments
Oct
Phân biệt sự khác nhau 있다 và 가지다
있다 và 가지다 đều mang nghĩa là “có” trong một số trường hợp, tuy nhiên trong vài [...]
3 Comments
Oct
Sự khác nhau giữa 깨다 và 일어나다.
깨다 mang nghĩa là thức tỉnh, thoát khỏi trạng thái say rượu hay trở lại [...]
2 Comments
Oct
Sự khác biệt giữa 그렇긴 해요, 그렇군요 và 그러게요.
1. 그렇긴 하다 là dạng rút gọn của 그렇기는 하다và 기는 하지만, có nghĩa là [...]
1 Comments
Oct