TỤC NGỮ HÀN QUỐC

Mọi người cùng học Tục Ngữ Hàn Quốc nhé!

  1. 파김치가 되었다Thành dưa hành (ám chỉ trạng thái suy sụp, khí sắc yếu đuối).
  2. 파리 날리다Ruồi bay (cảnh buôn bán khó khăn).
  3. 파리한 강아지 꽁지 치레하듯Như chải chuốt đuôi chó ốm (trang trí, chải chuốt bề ngoài không đúng với nội dung bên trong).
  4. 파리 똥도 똥이다Phân ruồi cũng là phân (tuy số lượng ít nhưng chất lượng vẫn thế).
  5. 판에 박은 것 같다Giống đóng trên tấm phản (giống như in).
  6. 팔도를 메주 밟듯 하였다Giống như đạp nhào men rượu cả tám tỉnh (đã đi khắp đất nước, không sót một nơi nào)
  7. 팔백금으로 집을 사고 천금으로 이웃을 산다Mua nhà tám trăm cân vàng, mua láng giềng ngàn cân vàng (ám chỉ láng giềng rất quan trọ Bán anh em xa mua láng giềng gần).
  8. 팔십 노인도 세 살 먹은 아이한테 배울 것이 있다Trẻ lên ba có điều để cụ già tám mươi tuổi học (lời người trẻ đôi lúc cũng có ích, không nên luôn phủ nhận).
  9. 팔이 들이굽지 내굽나Tay gập vào trong, chứ đâu gập ra ngoài (lòng bao giờ cũng hướng về người thân, người ruột thịt).
  10. 팔자 도망은 독 안에 들어도 못한다Chui vào chum trốn số phận cũng không thoát (số phận đã như thế, khó cưỡng lại được).
  11. 팔자에 없는 감투를 쓰니 발진이 난다Không có số đội mũ quan nên đội vào mọc nhọt (Không phải là của mình thì dù có cưỡng cầu cũng vẫn không hưởng được).
  12. 팥으로 메주를 쑨다 하여도 곧이 듣다Nói làm men rượu bằng đậu đen vẫn tin là thật (đậu đen không thể nào làm men rượu được. Ám chỉ quá cả tin lời người).
  13. 팥이 풀어져도 독 안에 있다Đậu đỏ có bung ra thì cũng nằm trong chum (mới xem qua tưởng chừng thiệt hại nhưng không phải như thế).
  14. 평반에 물 담은 듯Giống như nước đựng trong khay (ám chỉ trạng thái bình yên, yên ổn).
  15. 평생신수가 편하려면 두 집을 거느리지 말랬다Muốn cho số yên ổn, chớ có lấy hai vợ (sống hai nhà thì chẳng bao giờ yên ổn đượ Lắm mối tối nằm không).
  16. 평양 감사도 저 싫으면 그만이다Dù lời cảm ơn Bình Nhưỡng mà tôi không thích cũng thôi (Dù việc tốt mấy, mà đã không thích thì khó ép mình làm được).
  17. 평양 황 고집Hoàng bướng Bìng Nhưỡng (ngày xưa ở Bình Nhưỡng có người tên là Hoàng rất bướ Ám chỉ người rất bướng).
  18. 평택이 무너지나 아산이 깨어지나Piongtek gục hay Asan vỡ nào (ám chỉ sự cạnh tranh, tranh giành tới cù Một mất một còn).
  19. 포도청 문고리도 빼겠다Sẽ bẻ khóa cửa sở cảnh sát (ám chỉ người liều lĩnh).
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x