TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG (P3)

BẮT XE/TÀU Ở ĐÂU
어디에서 탈 수 있습니까
• Xin lỗi, vào trung tâm thành phố thì bắt xe buýt ở đâu vậy
실례합니다. 시청»가는 버스를 어디에서 탈 수 있습니까
• Bến xe buýt nằm ở bên kia đường, đi xe số 53 là được.
버스정류장은 길 건너에 있습니다. 53번 버스를 타세요.
 
NẾU ĐẾN NƠI HÃY CHO TÔI BIẾT.
도착하면 알려주세요.
• Xe buýt này vào trung tâm thành phố đúng không
이 버스가 시청» 갑니까
• Vâng đúng vậy, mời ông(bà) lên.
예. 그렇습니다. 타세요.
• Khi đến nơi có thể cho tôi biết được không
도착했을 때 알려주시겠습니까
• Vâng, tôi sẽ báo.
네 알려드릴게요.
 
CHO TÔI MỘT VÉ ĐI TEAGU
대구행 표 한 장 주세요.
• Cho tôi một chuyến đi Teagu.
대구행 표 한 장 주세요.
• Một chiều hay là hai chiều
편도표를 드릴까요. 왕복표를 드릴까요
• Cho tôi vé hai chiều.
왕복으로 주세요.
• 25 000 wôn.
25 000 원 입니다.
• Có thể gửi nhờ hành lý này được không
이 짐을 탁송할 수 있을까요
• Vâng, bán vé hành lý ở cửa sổ thứ 3.
네. 수하물계는 다음다음 창구입니다.
 
CHUYẾN TÀU TÔI ĐI XUẤT PHÁT Ở SÂN GA SỐ MẤY
내가 탈 기차는 몇 트랙에서 떠납니까
• Tôi có thể mua vé đi Seoul ở đây được không
여기서 서울행 표를 살 수 있나요
• Được.
네.
• Cho tôi vé một chiều đi Seoul.
서울행 편도로 한 장 주세요.
• 15 000 wôn.
1500 원입니다.
• Tiền đây ạ, tàu tôi đi sẽ xuất phát ở sân ga số mấy
여기 있습니다. 내가 탈 기차는 몇 번 트랙에서 떠납니까
• Sân ga số 2.
2번 트랙입니다.
 
Ở ĐÂY CÓ XE BUÝT ĐI INCHEON KHÔNG
여기서 인천으로 가는 버스가 있습니까
• Xin lỗi, ở đây có xe buýt đi Incheon không
실례합니다. 여기서 인천으로 가는 버스가 있습니까
• Không có xe đi thằng, phải chuyển xe.
바로 가는 버스는 없습니다. 갈아타셔야 해요.
• Phải chuyển xe ở đâu ạ
어디서 갈아타야 하나요
• Ong(bà) hỏi tài xế chắc người ta sẽ chỉ cho.
버스 운전사에게 물어 보면 알려 줄 겁니다.
• Tôi hỏi thêm một câu nữa. Bến xe ngoại tỉnh nẳm ở đâu ạ
한 가지만 더 묻겠습니다. 시외 버스 터미널은 어디에 있습니까
• Ong có thấy tòa nhà kia không Đó chính là bến xe ngoại tỉnh đấy.
저기 건물이 보이시죠 저기가 장거리 시외 버스 터미널이에요.
 
KHI SỬ DỤNG XE THAM QUAN NỘI THÀNH.
시내 관광버스를 이용할 때
• Tôi muốn tham gia tham quan thành phố bằng xe buýt. Giới thiệu cho tôi tuyến tham quan tốt có được không
시내관광에 참여하고 싶습니다. 좋은 관광코스를 추천해 주시겠습니까
• Vâng có chuyến tham quan Seoul.
예. 서울 시내관광이 있습니다.
• Hôm nay có tuyến đi không ạ
오늘 관광이 있습니까
• Vâng, buổi sáng 9 giờ tập trung ở khách sạn và sẽ xuất phát lútc 9 giờ, kết thúc lúc 4 giờ 30 phút chiều.
예. 오전 8시에 호텔에서 모여 9시에 출â발하여 오후 4시 30분에 돌아옵니다.
• Hết bao nhiêu tiền
비용은 얼마입니까
• Cả tiền ăn trưa mất 50 ngàn wôn.
점심 포함해서 50 000 원입니다.
• Có hướng dẫn viên không
가이드는 있습니까
• Vâng, có.
예. 있습니다.
 
GA GẦN NHẤT LÀ Ở ĐÂU
가장 가까운 역이 어디입니까
• Xin lỗi, ga gần đây nhất là ở đâu ạ
실례합니다. 여기에서 가장 가까운 역이 어디입니까
• Ở phía cuối đằng kia.
저쪽 끝에 있습니다.
• Xin cảm ơn.
고맙습니다.
 
TÔI MUỐN MƯỢN MỘT CHIẾC XE.
차를 한 대 빌리고 싶습니다.
• Tôi muốn mượn một chiếc xe.
차를 한대 빌리고 싶습니다.
• Vâng, anh muốn loại xe nào
네. 어떤 차를 원하세요
• Tôi muốn xe loại nhỏ.
소형차를 원합니다.
• Ong dùng trong bao nhiêu ngày
얼마 동안 쓰실 겁니까
• Tôi dùng trong ba ngày, mỗi ngày bao nhiêu tiền
3일 동안 쓸 겁니다. 하루에 요금이 얼마나 되나요
• Mỗi ngày 50 ngàn wôn.
하루에 50 000 원 되겠습니다.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x