TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG – HỎI ĐƯỜNG

• Ơ đây là đâu
여기가 어디입니까

• Tôi bị lạc đường.
저는 길을 잃습니다

• Ông có biết Đại Sứ Quán Việt Nam ở đâu không
베트남대사관이 어디 있는지 아십니까

• Ong có biết khách sạn quốc tế ở đâu không
국제호텔이 어디 있는지 아십니까

• Nếu muốn đi đến —- thì phải đi như thế nào
——에 가려면 어떻게 갑니까

• Ga tàu lửa ở đâu vậy
기차역은 어디에 있습니까

• Có xa đây không
여기에서 멉니까

• Không xa lắm.
그다지 멀지 않습니다

• Rất gần.
아주 가깝습니다.

• Có thể đi bộ được không
걸어서 갈 수 있습니까

• Có phải đi xe hơi không
차를 타고 가야 합니까

• Phải đi bộ bao lâu
얼마나 걸어가 야 합니까

• Trong chốc lát thôi.
금방입니다.

• Nếu đi theo hướng đường này thì được.
이 길을 따라서 쪽 가시면 됩니다.

• Có thể dẫn đường cho tôi được không
좀 데려다 주실 수 있습니까

• Hãy đi theo tôi.
저를 따라 오세요.

• Hãy viết ra giúp tôi.
써 주시겠습니다.

• Hãy giải thích lại cho tôi bằng bản đồ.
지도로 다시 설명 해주세요.

• 1. Tôi có thể mua vé ở đâu
표는 어디에서 살 수 있습니까

• Xin lỗi, tôi có thể mua vé ở đâu
실례합니다. 표는 어디에서 살 수 있습니까

• Anh có thể mua ở đằng kia.
저쪽에서 사실 수 있습니다.

• Bây giờ có chuyến đi Bu San không
지금 부산 가는차 있습니까

• Bây giờ thì không, có chuyến 4 giờ chiều.
지금 없지만 오후 4시차 있습니다.

• Tôi đã đặt vé bằng điện thoại.
제가 전화로 예매 했습니다.

• Hãy mua hộ cho tôi hai vé.
표두장 사주세요.

• Cho tôi ghế cạnh cửa sổ.
창문옆자리로 해주세요.

• Giá bao nhiêu vậy
얼마입니까

• 5 ngàn wôn.
5천원 입니다.

• Tôi muốn trả vé.
저는 표를 반환하고 싶어요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x