- Cho tôi một chuyến đi Teagu.
대구행 표 한 장 주세요.
- Một chiều hay là hai chiều
편도표를 드릴까요. 왕복표를 드릴까요
- Cho tôi vé hai chiề
왕복으로 주세요.
- 25 000 wôn.
25 000 원 입니다.
- Có thể gửi nhờ hành lý này được không
이 짐을 탁송할 수 있을까요
- Vâng, bán vé hành lý ở cửa sổ thứ
네. 수하물계는 다음다음 창구입니다.