Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
는 셈이다 Coi như là, coi như là. Trên thực tế không phải như thế nhưng có thể nhìn nhận, đánh giá như thế.
는 셈이다 Coi như là, coi như là. Trên thực tế không phải như thế [...]
29
Sep
Sep
기로 하다 Quyết định làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện hứa hẹn, kế hoạch, dự định hay quyết tâm. Thường được dùng ở dạng quá khứ – 기로 했다. Trước -기로 하다không dùng thì quá khứ (았/었/였)
기로 하다 Quyết định làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện hứa hẹn, [...]
28
Sep
Sep
는 동안 Trong khi. Thể hiện khoảng thời gian mà hành động hoặc trạng thái duy trì liên tục. Khi dùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng 동안
는 동안 Trong khi. Thể hiện khoảng thời gian mà hành động hoặc trạng thái [...]
27
Sep
Sep
(으) ㄴ 적이 있다 Đã từng làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện kinh nghiệm hay trải nghiệm về 1 điều gì đó trong quá khứ. Nếu thể hiện chưa có kinh nghiệm hay trải nghiệm trong quá khứ thì dùng – (으) ㄴ 적이 없다
(으) ㄴ 적이 있다 Đã từng làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện [...]
26
Sep
Sep
(으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 게 뻔하다 , không có patchim thì gắn với ㄹ 게 뻔하다
– (으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 [...]
2 Comments
20
Sep
Sep
으려면 Nếu muốn. Vế trước là giả định, ý đồ hay kế hoạch ở tương lai còn vế sau là điều kiện cần thiết hay phương pháp để thỏa mãn việc đó. Vế sau gắn với 아/어/여야 하다, (으)ㄹ 수 있다So sánh: -으면 thì vế trước là điều kiện, 으려면 thì vế sau mới là điều kiện.
으려면 Nếu muốn. Vế trước là giả định, ý đồ hay kế hoạch ở tương [...]
19
Sep
Sep
기 때문에 Vì. Gắn vào thân đuôi động từ hoặc tính từ thể hiện nguyên nhân. Có thể sử dụng với thì quá khứ (았/었/였기 때문에). Không dùng với vế sau dạng đề nghị, mệnh lệnh. Nếu kết hợp với danh từ, dùng -이기 때문에 hoặc 때문에. Có thể dùng để kết thúc câu –기 때문이다
– 기 때문에 Vì. Gắn vào thân đuôi động từ hoặc tính từ thể hiện [...]
2 Comments
14
Sep
Sep