Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng khi có ước muốn( mơ mộng ) hay hối tiếc những việc đã qua
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng [...]
Oct
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có nghĩa là “bởi vì”. Xem bài này để biết thêm Đuôi câu ~거든요 (bởi vì).
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có [...]
Oct
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về 1 giả định trái ngược với việc trong quá khứ khi ấy. Thể hiện sự tiếc nuối, ân hận
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về [...]
Oct
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều lần thì sẽ có một kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc dạng câu giả định nên đuôi câu thường là dự đoán, sự việc chưa xảy ra.
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều [...]
Oct
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là dẫn đến kết quả như vế sau
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là [...]
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. – Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn [...]
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức [...]
Oct
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó). Kết hợp với động từ
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào [...]
Oct
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với -일리(가) 있다
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, [...]
Oct
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái gì đó. Không dùng ở ngôi thứ nhất
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái [...]
Oct