는 동안 Trong khi. Thể hiện khoảng thời gian mà hành động hoặc trạng thái duy trì liên tục. Khi dùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng 동안
저는 책을 읽는 동안 친구는 잤어요.
Trong lúc tôi đọc sách bạn tôi đã ngủ
Bài viết liên quan






Vui lòng để lại email của bạn để có thể cập nhật các tin tức, bài viết, bài học của trung tâm.
는 동안 Trong khi. Thể hiện khoảng thời gian mà hành động hoặc trạng thái duy trì liên tục. Khi dùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng 동안
저는 책을 읽는 동안 친구는 잤어요.
Trong lúc tôi đọc sách bạn tôi đã ngủ