(으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 게 뻔하다 , không có patchim thì gắn với ㄹ 게 뻔하다

  1. – (으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 게 뻔하다 , không có patchim thì gắn với ㄹ 게 뻔하다

그 책의 제목을 보니 재미없을 게 뻔해요.
Nhìn tựa đề của cuốn sách đó biết ngay là không thú vị

  1. – (으)ㄹ 뻔하다 Suýt nữa thì. Diễn tả sự việc có khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra, thường dùng với những động từ mang ý nghĩa không mong muốn, nên khi động từ đó không xảy ra sẽ là điều may mắ. Luôn được dùng dưới dạng quá khứ (으)ㄹ 뻔했다

버스를 놓칠 뻔했어요.
Suýt chút nữa thì nhỡ xe buýt rồi

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x