Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN-CÂU TRẦN THUẬT
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN CÂU TRẦN THUẬT -Vâng 네 Nê – Thưa ông 선생님 [...]
Oct
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có nghĩa là “bởi vì”. Xem bài này để biết thêm Đuôi câu ~거든요 (bởi vì).
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có [...]
Oct
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về 1 giả định trái ngược với việc trong quá khứ khi ấy. Thể hiện sự tiếc nuối, ân hận
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về [...]
3 Comments
Oct
‘연구비 부정(bất chính)’ 적발(sự phát hiện, phát giác) 급증(tăng nhanh)…‘내부(nội bộ) 고발(tố giác)’ 외엔 알 길 없어
‘연구비 부정(bất chính)’ 적발(sự phát hiện, phát giác) 급증(tăng nhanh)…‘내부(nội bộ) 고발(tố giác)’ 외엔 알 [...]
Oct
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều lần thì sẽ có một kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc dạng câu giả định nên đuôi câu thường là dự đoán, sự việc chưa xảy ra.
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều [...]
1 Comments
Oct
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 병원에도 적용 (áp dụng)
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 [...]
Oct
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상(HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN )
Âm ấm 미지근하다 Ấm áp 따끈하다 Ấm áp 따뜻하다 Âm, dưới 0 độ 영하 Ánh [...]
Oct
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là dẫn đến kết quả như vế sau
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là [...]