CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN-CÂU TRẦN THUẬT

CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN

  1. CÂU TRẦN THUẬT

-Vâng

– Thưa ông

선생님

Xơn-xeng-nim

-Thưa (quý) bà

사모님

Xa-mô-nim

-Ông Kim (ơi)

김 선생님

Cim-xơn-xeng-nim

-Cô Chong ơi

미스 정

mi-xừ chơng

– Cô(gái)ơi

아가씨

a-ca-xi

– Ông/chú ơi

아저씨

a-chơ-xi

– Bà/ gì ơi

아줌마

a-chum-ma.

– Anh Kim ơi.

김 오빠

Cim-ô-ba

– cho tôi hỏi nhờ một chút.

말씀 좀 묻겠습니다.

Mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tà

-Tôi đã tới.

저는 왔습니다

Chơ-nưn oát-xưm-ni-tà

-Vâng , đúng rồi.

네,맞습니다

Nê, mát-xưm-ni-tà

-Tôi hiểu/ tôi biết.

알겠습니다.

Al-cết-xưm-ni-tà

– Tôi không thể hiểu được.

저는 이해못합니다.

Chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tà

-Xin lỗi.

미안합니다.

mi-an-hăm-ni-tà

죄송합니다.

Chuê-xông-hăm-ni-tà

– Xin lỗi vì đã đến muộn.

늦어서 미안합니다.

Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tà

-Cảm ơn đã giúp tôi.

도와주셔서 갑사합니다.

Tô-oa-chu-xio-xơ cam-xa-hăm-ni-tà

-Tôi không có thời gian.

저는 시간이 없어요.

Chơ-nưn xi-can-ni-ợp-xơ-iồ

-Tôi không uống rượu.

저는 술을 안 마셔요.

Chơ-nưn xu-rul an-ma-xiơ-iồ

-Tôi sẽ đi Pusan vào ngày mai.

저는 내일 부산에 가겠어요.

Chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xum-ni-tà

– Tôi sẽ đợi anh.

저는 기다리겠습니다.

Chơ-nưn ci-ta-ri-cết-xum-ni-tà.

– Tôi đã làm.

저는 했습니다.

Chơ-nưn hết-xưm-ni-tà.

– Tôi bận.

저는 바빠요.

Chơ-nưn ba-ba-iồ

– Tôi là học sinh.

저는 학생입니다.

Chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tà

– Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.

저는 한국에 한번 가고싶습니다.

Chơ-nưn han-cúc-ê han-bơn ca-cô-xíp-xưm-ni-tà.

– không phải

아니오

a-ni-ô

– không được

안 되요.

An-tuê-iồ.

-Vâng, đúng như vậy.

네, 그렇습니다.

Nê,cư-rớt-xưm-ni-tà.

 

– Không, không đúng như vậy.

아니오, 그렇지 않아요.

a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iồ.

-Tốt.

좋아요.

Chô-a-iồ

-Được rồi /xong rồi/ thôi.

됐어요.

Toét-xơ-iồ

– Chưa được.

아직 안되요.

a-chíc an-tuê-iồ

– Tôi hiểu rồi.

아겠습니다.

Al-cết-xưm-ni-tà.

– Tôi không hiểu được.

저는 이해할 수 없어요.

Chơ-nưn i-he-hal-xu ợp-xơ-iồ

-Tôi biết rồi.

알겠어요.

a-rát-xơ-iồ

-Tôi không biết.

나는 몰라요.

-Na-nưn mô-la-iồ

-Xin lỗi.

미안합니다.

Mi-an-hăm-ni-tà.

죄송합니다.

Chuê-xông-hăm-ni-tà.

– Xin lỗi.(cho hỏi nhờ )

실례합니다.

xi-liê-hăm-ni-tà

-Không sao/không có gì.

괜찮습니다.

Coen-shan-xưm-ni-tà.

-cảm ơn

감사합니다.

Cam-xa-hăm-ni-tà

고맙습니다.

Cô-máp-xưm-ni-tà

-Tôi không có thời gian

저는 시간이 없어요.

Chơ-nưn xi-xa-ni ợp-xơ-io

-tôi đến đây ngày hôm qua.

저는 어제 왔습니다.

Chơ-nưn ơ-chê oát-xưm-ni-tà

– Đây là giám đốc của tôi.

이분이 저의 사장님 입니다.

i-bu-ni chơ-ê xa-chang-nim im-ni-tà

– tôi không uống rượu.

저는 술을 안 마셔요.

Chơ-nưn xu-rul an ma-xiơ-iồ

– Tôi thích mưa.

저는 맥주를 좋아해요.

Chơ-nưn méc-chu-rul chô-a-hăm-ni-tà.

-Ngon lắm

마있습니다.

Ma-xít-xưm-ni-tà.

-Tôi không làm được.

저는 못해요.

Chơ-nưn mốt-he-iồ

-Tôi( anh,em) yêu em(anh)

사랑해요.

Xa-rang-he-iồ

-Ngày mai tôi sẽ đi.

저는 내일 가겠습니다.

Chơ-nưn ne-il ca-cết-xưm-ni-tà.

-tôi đã gặp anh ta.

저는 그분을 만났어요.

Chơ-nưn cư-bu-nưl man-nát-xơ-iồ

– tên họ ông (bà,anh,chị) là gì?

성함이 어떻게 되세요.

Xơng-ha-mi ơ-tớt –cê tuê-xề-iồ

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x