Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động ở vế sau
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động [...]
30
Oct
Oct
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, nghĩa vụ hóa)
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, [...]
1 Comments
30
Oct
Oct
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau [...]
CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ.
CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ. – Xin đợi một chút. 좀 기다리세요. Chôm ci-tà-ri-xề-iồ. – khoan [...]
26
Oct
Oct
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau. Trước ngữ pháp này thường đi kèm với”이렇게, 그렇게, 저렇게”. Thường dùng để cảnh cao “경고” hoặc khuyên nhủ (충고). Nếu đuôi câu mệnh đề sau mang ý nghĩa dự đoán thì thường được kết hợp với ngữ pháo “-(으) ㄹ 거예요, -(으)ㄹ 텔대요, 겠어요,”
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không [...]
4 Comments
26
Oct
Oct
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng khi có ước muốn( mơ mộng ) hay hối tiếc những việc đã qua
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng [...]
25
Oct
Oct