TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THÍCH VÀ GHÉT 좋아함과싫어함

1. KHI HỎI VIỆC THÍCH VÀ GHÉT 좋고싫음을 물을 때

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích rượu vang này chứ?
이 포도주를 좋아합니까?
I po-do-ju-rưl jo-a-ham-ni-kka?

Tôi không xem việc ấy sáu. Tôi không thích việc đó.
그것을 나쁘지않아요. 저는 그것을 좋아합니다.
kư-ko-sưl na-ppu-ji-a-na-yo. jeo-nưn kư-ko-sưl jo-a-ham-ni-ta

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích chocolate không?
이 초콜릿좋아합니까?
I cho-co-lit jo-a-ham-ni-kka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích trương trình nào của Tv?
어떤 텔레비전 프로를 좋아하세요?
o-ddeon the-le-bi-jeon pư-ro-rưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích phim nào?
어떤영화를 좋아하세요?
o-ddeon yong-hwa jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có hứng thú hài kịch không?
연극에 흥미있으세요?
yeon-keuk-e heung-mi-i-sư-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hứng thú âm nhạc không?
음악에 흥미있어요?
eumake heung-mi-i-so-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích âm nhạc không?
음악을 좋아하세요?
eumakưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích bơi không?
수영을 좋아하세요?
su-yeong-ưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích hoa lài không?
재즈를 좋아하세요?
je-jeu-rưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích loại trương trình nào?
어떤종류의프로그램을 좋아하세요?
o-ddeon jong-niu pư-ro-kư-rem-ưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích trương trình nào nhất?
어느 프로그램을 가장 좋아합니까?
o-neu pư-ro-kư-rem ka-jang jo-a-ham-ni-kka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) chủ yếu xem trương trình nào?
어떤 프로그램을 주로보십니까?
o-ddeon pư-ro-kư-rem-ưl ju-ro bo-sim-ni-kka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích loại thức ăn nào?
어떤 음식을 좋아하세요?
o-ddeon eum-sik-ưl jo-a-ha-se-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích mùa nào?
어떤계절을 좋아하세요?
o-ddeon kye-jeo-rưl jo-a-ha-se-yo?

Môn học Anh (chị, ông, bà, bạn) thích là môn nào?
좋아하는 과목이 무엇입니까?
jo-a-ha-nưn kwa-mo-ki mu-o-sim-ni-kka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích món ăn nào?
좋아하는 음식이 무엇입니까?
jo-a-ha-nưn eum-siki mu-o-sim-ni-kka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích đọc gì nhất?
무엇을 읽는 것을 제일좋아합니까?
mu-o-sưl in-nưn ko-sưl je-il jo-a-ham-ni-kka?

2. KHI NÓI VIỆC MÌNH THÍCH 좋아하는 것을 말을 때  

Tôi thích ăn mì ý.
나는 스파게티를 즐겨먹어요.
na-nưn sư-pa-ke-thi-rưl jưl-kyeo-mo-ko-yo

Tôi rất thích video âm nhạc.
나는 음악비디오를 매우좋아합니다.
na-nưn eumak bidio-rưl me-u jo-a-ham-ni-ta

Tôi rất thích bơi ở hồ bơi.
나는 수영장에서 수영하는 것을 좋아합니다.
na-nưn su-yeong-jang-e-so su-yeong-ha-nưn ko-sưl jo-a-ham-ni-ta

Tôi rất thích khiêu vủ.
나는 춤추러가 는 것을 좋아합니다.
na-nưn chum-chu-reo-ka nưn ko-sưl jo-a-ham-ni-ta

Tôi thích âm nhạc.
나는 음악을 좋아합니다.
na-nưn eumakưl jo-a-ham-ni-ta

Tôi rất thích chơi điện tử.
나는 비디오게임에 열광적입니다.
na-nưn bi-di-o ke-im-e yeol-kwang-jo-kim-ni-ta

Tôi thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
나는 정말 공상 과학소설을 좋아합니다.
na-nưn jeong-mal kwa-hak so-seo-rưl jo-a-ham-ni-ta

Tôi thích đi xem nhạc kịch opera.
우리는 오페라보러가 는 것을 좋아합니다.
uri-nưn o-pe-ra-bo-reo-ka-nưn ko-sưl jo-a-ham-ni-ta

Cô gái ấy là một trong số những người bạn mà tôi thích.
그녀는 내가 특히좋아하는 친구를 중의한사람입니다.
kư-nho-nưn ne-ka thư-ki jo-a-ha-nưn chingu-rưl jung-i-han sa-ram-im-ni-da

Ở nơi đó tôi thích sống một mình hơn.
나는 그곳에 혼자가 는 것이 더좋아요.
na-nưn kư-ko-se hon-ja-ka-nưn ko-si do- jo-a

Người ấy rất thích chị gái đầu của mình.
그는 자기큰누나를 특히좋아한다.
kư-nưn ja-ki khưn nuna-rưl theu-ki jo-a-han-da

Âm nhạc buổi tối hôm nay tôi rất hài lòng.
오늘저녁의음악이 우리는 특히맘에 들어요.
o-nưl jo-nyeo-e eumaki uri-nưn theu-ki mam-e deul-ro-yo

Tôi thích bia hơn là rựơu vang.
나는 포도주보다맥주가 더좋아요.
naneun podojubodamaegjuga deojoh-ayo

Tôi thích đọc sách hơn là ngồi không.
나는 가 만히 앉아 있기 보다는 책을 읽는게 좋습니다.
naneun gamanhi anj-a issgi bodaneun chaeg-eul ilgneunge johseubnida

Tôi muốn ăn món Hàn Quốc.
나는 한국음식을 먹고싶습니다.
naneun hangug-eumsig-eul meoggosipseubnida.

Tôi thích món ăn Han Quốc.
나는 한국음식을 좋아해요.
naneun hangug-eumsig-eul joh-ahaeyo.

Bạn có thích món Hàn Quốc không?
중국음식을 좋아하세요?
jung-gug-eumsig-eul joh-ahaseyo?

Tôi thích ăn món Trung Quốc.
나는 중국식을 즐겨먹어요.
naneun jung-gugsig-eul jeulgyeomeog-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích ăn món Hàn không?
한식을 즐겨드십니까?
hansig-eul jeulgyeodeusibnikka?

Tôi muốn ăn món trộn khoai tây salad.
나는 감자샐러드를 더즐겨먹습니다.
naneun gamjasaelleodeuleul deojeulgyeomeogseubnida.

Tôi muốn nói chuyện với một ai đó.
나는 누군가 와얘기하고싶었습니다.
naneun nugunga wayaegihagosip-eossseubnida.

Tôi cực kỳ thích người ấy.
난그가 좋아미칠지경이에요.
nangeuga joh-amichiljigyeong-ieyo.

Tôi thích chờ hơn.
난차라리기다릴래요.
nanchalaligidalillaeyo.

Tôi thích leo núi hơn là ở nhà.
집에 있느니차라리산책하러것이 좋아요.
jib-e issneunichalalisanchaeghaleogeos-i joh-ayo.

Tôi thích uống hồng trà hơn là cà phê.
커피보다홍차를 마시겠습니다.
keopibodahongchaleul masigessseubnida.

Vẽ tranh (chị, ông, bà, bạn) là một trong những sở thích mà tôi thích nhất.
그림은 내가 가 장좋아하는 취미중하나입니다.
geulim-eun naega ga jangjoh-ahaneun chwimijunghanaibnida

Tôi thích nhất trương trình “talk show”.
토크쇼를 가장 좋아합니다.
tokeusyoleul gajang joh-ahabnida.

3. KHI NÓI VIỆC KHÔNG THÍCH 싫어하는 것을 말할때           

Tôi không thích nhảy.
나는 춤추는 것을 몹시싫어합니다.
naneun chumchuneun geos-eul mobsisilh-eohabnida.

Tôi ghét thức ăn loại này.
나는 이런 종류의 음식이 싫어요.
naneun ileon jonglyuui eumsig-i silh-eoyo.

Tôi không thích ăn tiệc.
나는 파티를 좋아하지않습니다.
naneun patileul joh-ahajianhseubnida.

Tôi ghét thời tiết nóng như thế này đến nỗi không thể ngử được.
나는 이런 더운 날씨가 참을 수없을 만큼싫어요.
naneun i leondeounnalssiga cham-eul sueobs-eul mankeumsilh-eoyo.

Không thích lắm / không đến nỗi là thích.
그다지 좋아하지 않아요.
geudajijoh-ahajianh-ayo.

Tôi thích nhạc rock.
나는 락음악을 싫어해요.
naneun lag-eum-ag-eul silh-eohaeyo

Tôi thích bắp cải đỏ.
나는 붉은 색양배추를 아주싫어해요.
naneun bulg-eun saeg-yangbaechuleul ajusilh-eohaeyo

Tôi không thích khoai tây.
나는 감자를 좋아하지 않아요.
naneun gamjaleul joh-ahaji anh-ayo.

Tôi không uống rượu.
우리는 술을 마시지 않습니다.
ulineun sul-eul masijianhseubnida.

Nhưng mà việc Anh (chị, ông, bà, bạn) không thể là gì?
그런데 못하게는 거예요?
geuleondemoshageneun geoyeyo?

Tôi không thích toán.
나는 수학을 싫어해요.
naneun suhag-eul silh-eohaeyo.

Việc Anh (chị, ông, bà, bạn)h ghét nhất là gì?
가 장싫어하는게 무엇입니까?
gajang silh-eohaneunge mueos-ibnikka?

Tôi ghét hỏi những câu hỏi khờ dại nhưng mà……
멍청한 질문하는 것을 싫어하지만……
meongcheonghanjilmunhaneun geos-eul silh-eohajiman……

Tôi rất ghét Anh (chị, ông, bà, bạn).
난네가 아주싫어요.
nannega ajusilh-eoyo.

Tôi rất ghét người ấy.
나는 그사람이 너무싫어요.
naneun geusalam-i neomusilh-eoyo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x