TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THĂM VIẾNG VÀ TIẾP ĐÓN 방문과접대

1. KHI THĂM VIẾNG 방문했을   

Xin chào. Tôi cảm ơn vì đã mời tôi.
안녕하세요. 초대해주셔서 감사합니다.
annyeonghaseyo. chodaehaejusyeoseogamsahabnida.

Tôi cảm ơn vì đã mời tôi.
초대해주셔서 고맙습니다.
chodaehaejusyeoseogomabseubnida.

Chúng tôi cảm ơn vì đã mời chúng tôi.
우리를 초대해주셔서 고맙습니다.
ulileul chodaehaejusyeoseogomabseubnida.

Đây là món quà mọn/nhỏ.
조그만 선물입니다.
jogeumanseonmul-ibnida.

Đây là món quà mọn.
이 것은 조그만선물입니다.
i geos-eun jogeumanseonmul-ibnida.

Cái này tôi muốn dành cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
여기 이거 네게 주려는 거예요.
yeogi igeo nege julyeoneun geoyeyo.

Hãy nhận cái này đi. Đây là hoa tôi tặng cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
여기 이거 받으십시오. 당신께 드리는 꽃입니다.
yeogii geobad-eusibsio. dangsinkkedeulineun kkoch-ibnida.

Hãy nhận cái này đi.
야기 이거 받으세요.
yagi igeo bad-euseyo.

2. KHI ĐOÁN CHÀO KHÁCH 손님을 맞을        

Mời Anh (chị, ông, bà, bạn) vào.
어서들어오십시오.
eoseodeul-eoosibsio.

Mời vào.
들어와요.
deul-eowayo.

Hãy đi hướng này.
이쪽으로 오십시오.
ijjog-eulo osibsio.

Vì Anh (chị, ông, bà, bạn) đến tôi rất vui.
와주셔서반갑습니다.
wajusyeoseobangabseubnida.

Chào mừng Anh (chị, ông, bà, bạn) đến.
잘오셨습니다.
jal-osyeossseubnida.

Thật là tuyệt Khi Anh (chị, ông, bà, bạn) đến cùng…….
함께 오셔서 참 잘됐습니다.
hamkke-osyeoseochamjaldwaessseubnida.

Vì Anh (chị, ông, bà, bạn) lận lội đến đây nên tôi cảm ơn Anh (chị, ông, bà, bạn).
멀리서 와주셔서 감사합니다.
meolliseowajusyeoseogamsahabnida.

Tôi rất vui Khi được gặp Anh (chị, ông, bà, bạn) lại.
다시 뵙게 되어 반갑습니다.
dasiboebgedoeeobangabseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến đây có vất vả không?
오시는 데고생하지않으셨어요?
osineun degosaenghajianh-eusyeoss-eoyo?

Ồ, hoa mà. Rất là đẹp.
오, 꽃이 잖아요. 참예쁘네요. o,
kkoch-i janh-ayo. cham-yeppeuneyo.

Không cần vậy đâu.
이 러실 필요없는 데요.
ileosil pil-yo eobsneundeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không cần phải tặng cho chúng tôi món quà đẹp như thế này đâu.
이렇게 멋진 선물 저희들에게 과분한 걸요.
ileohge meosjinseonmuljeohuideul-ege gwabunhangeol-yo.

Tôi xin cầm hộ áo khoác của Anh (chị, ông, bà, bạn) được chư?
당신의 외투를 받아드릴까요?
dangsin-uioetuleul bad-adeulilkkayo?

Tôi cởi áo khoác cho Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
외투를 벗으시겠습니까?
oetuleul beos-eusigessseubnikka?

Hãy đưa cho tôi áo khoác.
외투를 주십시오.
oetuleul jusibsio.

Mời ngồi.
앉으십시오.
anj-eusibsio

Sao Anh (chị, ông, bà, bạn) không ngồi?
앉으시지그러세요?
anj-eusijigeuleoseyo?

Sao các Anh (chị, ông, bà, bạn) không ngồi?
너희들앉지그러니?
neohuideul-anj-jigeuleoni?

Cứ tự nhiên giống như ở nhà.
댁에 계신것처럼여기서편히지내세요.
daeg-e gyesingeoscheoleom-yeogiseopyeonhijinaeseyo.

Cứ tự nhiên.
편하게계십시오.
pyeonhagegyesibsio.

Sức khỏe Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế nào?
건강은 좀어떻습니까?
geongang-eun jom-eotteohseubnikka?

Thời tiết bên ngoài đẹp chứ?
바깥 날씨는 좋습니까?
bakkatnalssineun johseubnikka?

Hơi se se lạnh.
조금 쌀쌀합니다.
jogeumssalssalhabnida.

Tôi nghĩ rằng sẽ mời Anh (chị, ông, bà, bạn) tới nhà chúng tôi một lần.
벌써부터 저희집에 한 번  초대할 생각이 었습니다.
beolsseobuteojeohuijib-e hanbeonchodaehalsaeng-gag-i eossseubnida.

Nhưng mà tôi không phải lúc nào cũng rảnh.
그러나 제가 늘 시간이 없었어요.
geuleonajega neulsigan-i eobs-eoss-eoyo.

Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) biết nhà của chúng tôi.
저희 집을 보여드리겠습니다.
jeohuijib-eul boyeodeuligessseubnida.

Nhà đẹp quá.
아주 멋진 집이군요.
ajumeosjinjib-i gun-yo

Tôi trang trí trong nhà trong cũng đẹp đấy.
집안을 멋지게 꾸미셨습니다.
jib-an-eul meosjigekkumisyeossseubnida.

Trang thiết bị mới trong nhà cũng rất tiệt nghi.
새가 구들로집이 참아늑해졌습니다.
saega gudeullojib-i cham-aneughaejyeossseubnida.

3. KHI MỜI, TIẾP ĐÃI KHÁCH 손님을 대접할때 

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống chút gì chứ?
뭐 좀 마시겠습니까?
mwojommasigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống một ly cà phê chứ?
커피 한 잔 드시겠어요?
keopihanjandeusigess-eoyo?

Dù là bánh thì cũng ăn một chút đi.
과자라도 좀 드십시오.
gwajaladojomdeusibsio

Hôm nay tôi đã chuẩn bị thức ăn đặc biệt.
오늘 특별한 음식을 준비했습니다.
oneulteugbyeolhan-eumsig-eul junbihaessseubnida.

Tôi đã chuẩn bị vài món ăn đặc sản của Hàn Quốc.
몇 가지 한국 고유의 음식을 준비했습니다.
myeochgaji hangug goyuui eumsig-eul junbihaessseubnida.

Chắc Anh (chị, ông, bà, bạn) lo lắng lắm.
애를 많이 쓰셨습니다.
aeleul manh-i sseusyeossseubnida.

Vì chúng tôi mà Anh (chị, ông, bà, bạn) đã làm việc rất vất vả.
우리 때문에 일을 많이 하셨군요.
ulittaemun-e il-eul manh-i hasyeossgun-yo.

Việc đó là chuyện nhỏ mà.
그것은 제게 큰 일은 아니었습니다.
geugeos-eun jega keun-il-eun anieossseubnida.

Công việc thì không nhiều đến thế đâu.
일이 그리 많지 않았습니다.
il-i geulimanhjianh-assseubnida.

Món ăn dường như rất là ngon.
음식이 맛있어야할텐데요.
eumsig-i mas-iss-eoya haltende.

 Tôi đang chuẩn bị thịt nướng cho buổi tối.
저녁 식사로 불고기를 준비하고 있습니다.
jeonyeogsigsalobulgogileul junbihagoissseubnida.

Tôi đã chuẩn bị xong bữa tối.
저녁 식사 준비가 됐습니다.
jeonyeogsigsajunbiga dwaessseubnida.

Hãy ăn thỏa mái những gì Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn.
드시고 싶은 것을 마음껏 드십시오.
deusigosip-eun geos-eul ma-eumkkeosdeusibsio

Nào xin mời ăn.
자듭시다.
jadeubsida.

Xin mời ăn.
어서드세요.
eoseodeuseyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thoải mái nhé.
마음껏 드십시오.
ma-eumkkeosdeusibsio.

Hãy ăn thoải mái đi.
마음껏 먹어요.
ma-eumkkeosmeog-eoyo.

Chúng tôi đã sử dụng rất là nhiều gia vị cho món ăn.
우리는 음식에 양념을 많이 씁니다.
ulineun eumsig-e yangnyeom-eul manh-i sseubnida.

Thông thường thì thức ăn có rất nhiều gia vị.
음식에 는 흔히 매운 양념이 들어갑니다.
eumsig-e neun heunhimaeun-yangnyeom-i deul-eogabnida.

Bữa tối chúng tôi ăn món ăn Trung Quốc.
우리는 저녁에 는 한국식으로 식사합니다.
ulineun jeonyeog-e neun hangugsig-eulosigsahabnida.

Tôi cũng thích món ăn Viêt Nam.
저는 베트남 음식도 좋아합니다.
jeoneun beteunam-eumsigdojoh-ahabnida.

Tôi thích nấu món ăn.
저는 요리하기를 좋아합니다.
jeoneun yolihagileul joh-ahabnida

Hãy ăn thêm nữa đi.
점더드시지요.
jeomdeodeusijiyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thêm chứ?
고리를 좀더드시겠습니까?
golileul jomdeodeusigessseubnikka?

Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) không thích thì hãy để lại.
좋아하지않으시면 남겨두십시오.
joh-ahajianh-eusimyeonnamgyeodusibsio.

Lần sau tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) xem cách nấu ăn món Việt Nam.
다음에 제가 베트남음식하는 방법을 보여드리겠습니다.
da-eum-e jega beteunam-eumsighaneun bangbeob-eul boyeodeuligessseubnida.

Nếu được thì chắc sẽ tốt.
그랬으면좋겠는 데요.
geulaess-eumyeon johgessneunde

4. KHI KẾT THÚC CUỘC VING THĂM 방문을 마칠때           

Món ăn rất là ngon.
음식이 정말 좋았습니다.
eumsig-i jeongmaljoh-assseubnida.

Tất cả món ăn đều rất ngon.
음식이 모두 참 맛있었어요.
eumsig-i moduchammas-iss-eoss-eoyo

Tôi ăn rất ngon miệng.
맛있게 잘먹었습니다.
mas-issgejalmeog-eossseubnida.

Chà, thời gian trôi qua nhAnh (chị, ông, bà, bạn) thật đấy.
자, 시간이 벌써많이 지나갔군요.
ja, sigan-i beolsseomanh-i jinagassgun-yo.

Chác tôi phải xin phép Anh (chị, ông, bà, bạn) tôi về.
천천히 일어나야겠어요.
cheoncheonhiil-eonayagess-eoyo.

Đến lúc tôi phải đi rồi.
이제가 봐야할 시간입니다.
ijega bwayahalsigan-ibnida.

Chắc tôi phải đi.
가봐 야겠어요.
ga bwayagess-eoyo.

Tôi muốn tạm biệt bây giờ.
이제 작별했으면 합니다.
ijejagbyeolhaess-eumyeonhabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thông cảm cho chúng tôi xin phép được đứng giậy được chứ?
우리가 지금 일어나 도록 양해해주시겠지요?
uliga jigeum-il-eonadolog-yanghaehaejusigessjiyo?

Hãy ở đây chút nữa đi.
좀 더 계십시오
.jomdeogyesibsio

Tôi rất muốn ở lại chút nữa nhưng mà tôi có hẹn rồi.
더 있고 싶지만 약속이 있습니다.
deoissgosipjiman-yagsog-i issseubnida.

Hôm nay tôi rất bận.
저는 오늘 아주 바쁩니다.
jeoneun oneul-ajubappeubnida.

Chắc tôi phải đi.
그럼가 보겠습니다.
geuleom gabogessseubnida.

Bây giờ tôi phải đi.
이제가 보겠습니다.
ijega bogessseubnida.

Chắc tôi phải đi rồi.
가봐 야할 것 같네요.
ga bwayahalgeosgatneyo.

Tôi phải về nhà rồi.
정말 집에 가야 합니다.
jeongmaljib-e gayahabnida.

Chắc muộn rồi.
너무 늦은 것 같 군요.
neomuneuj-eun geosgatgun-yo.

 Xin lỗi Anh (chị, ông, bà, bạn), tôi đang vội
미안합니다만, 제가 좀급합니다.
mianhabnidaman, jega jomgeubhabnida.

.9h rồi ư? Tôi phải đi rồi.
벌써아홉시입니까? 가 봐야겠습니다.
beolsseoahobsiibnikka? ga bwayagessseubnida.

Ah, tiếc thật. Nhưng mà ngày mai tôi đi Ha Noi rồi.
아, 유감이에요. 그렇지만 내일Ha Noi에 갑니다.
a, yugam-ieyo. geuleohjimannaeilHa Noie gabnida.

Thật là tuyệt vời.
참 즐거웠습니다.
chamjeulgeowossseubnida.

Tôi đã trải qua bữa tối thật là vui vẻ.
즐거운 저녁을 보냈습니다.
jeulgeounjeonyeog-eul bonaessseubnida.

Bữa tối hôm nay thật là tuyệt vời.
오늘 저녁은 정말 유쾌했습니다.
oneuljeonyeog-eun jeongmal-yukwaehaessseubnida

Bữa tối hôm nay thì là vui.
오늘 저녁은 정말 멋졌어요.
oneuljeonyeog-eun jeongmalmeosjyeoss-eoyo.

Tôi thật sự là ăn ngon.
정말로 식사잘했습니다.
jeongmallosigsajalhaessseubnida.

Tôi rất cảm ơn Anh (chị, ông, bà, bạn) vì bữa tiệt hôm nay thật thú vị.
멋진 파티 정말 고맙습니다.
meosjinpatijeongmalgomabseubnida

Vậy lần sau tôi sẽ gặp lại Anh (chị, ông, bà, bạn). Chào tạm biệt.
그럼 다음에 뵙겠습니다. 안녕히가 세요.
geuleomda-eum-e boebgessseubnida. annyeonghiga seyo.

Nhất định tuần sau hãy đến nhà của chúng tôi.
다음에 는 꼭 저희집에 와주십시오.
da-eum-e neun kkogjeohuijib-e wajusibsio.       

Chắc tôi phải chào tạm biệt Anh (chị, ông, bà, bạn) ở đây.
여기서 이만작별하겠습니다.
yeogiseoi manjagbyeolhagessseubnida.

Đừng có đến nữa.
더 나오지마십시오.
deonaojimasibsio

Tôi cảm ơn vì Anh (chị, ông, bà, bạn) lại mời tôi một lần nữa.
초대해주셔서 다시 한번 감사드립니다.
chodaehaejusyeoseodasihanbeongamsadeulibnida.

Và tôi cũng cảm ơn vì Anh (chị, ông, bà, bạn) đã mời tôi.
그리고 초대해주신 것 고맙습니다.
geuligochodaehaejusingeosgomabseubnida

5. LỜI CHÀO TẠM BIỆT CỦA CHỦ NHÀ 주인으로서의작별인사        

Cảm ơn vì Anh (chị, ông, bà, bạn) đã đến thăm.
방문해주셔서 고맙습니다.
bangmunhaejusyeoseogomabseubnida.

Nếu ở thêm 1 chút nữa không được hả?
좀 더 계시다가 시면 안 되나요?
jomdeogyesidaga simyeon-andoenayo?

Ý Anh (chị, ông, bà, bạn) là đi bây giờ hả?
지금가 신다는 말씀입니까?
jigeumga sindaneun malsseum-ibnikka?

Tối hôm nay thú vị không?
오늘 저녁 재미있었습니까?
oneuljeonyeog jaemiiss-eossseubnida?

Hôm nay có vui không?
오늘 즐거우셨어요?
oneuljeulgeousyeoss-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể gặp lại tôi được chứ?
다시 만날 수 있을 까요?
dasi mannalsu iss-eulkkayo?

Nhất định phải đến nhé.
곧 다시 오십시오.
goddasiosibsio.

Nhất định hãy ghé thăm tôi thêm một lần nữa nhe.
곧 다시 한 번 들러요.
goddasihanbeondeulleoyo..

Đến nữa nhé.
또오세요.
ttooseyo.

Hãy đến nữa nhé.
언제 다시 와요.
eonjedasiwayo.

Thỉnh thoảng hãy liên lạc cho tôi nhé.
가끔 연락 좀 해요.
gakkeum yeonlag jom haeyo.

Khoảng 10 ngày sau gặp lại.
열흘쯤 뒤에 봅시다.
yeolheuljjeumdwie bobsida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có biết là bất cứ lúc nào ở đây tôi cũng chào đoán Anh (chị, ông, bà, bạn) không?
언제 나여기서 환영받는 것알고 계시지요?
eonjenayeogiseohwan-yeongbadneun geos-algogyesijiyo?

Tôi muốn gặp lại Anh (chị, ông, bà, bạn).
다시 만나기 바랍니다.
dasimannagibalabnida.

Tôi tiễn Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
제가 바래다드릴까요?
jega balaedadeulilkkayo?

Tôi tiễn Anh (chị, ông, bà, bạn) về nhà được chứ.
제가 집에 바래다드릴게요.
jega jib-e balaedadeulilgeyo.

Chào tạm biệt.
살펴 가십시오.
salpyeo gasibsio.

Xin chào tạm biệt.
안녕히 가십시오.
annyeonghi gasibsio..

Vậy thì chào Anh (chị, ông, bà, bạn).
그럼 안녕히 가십시오.
geuleom annyeonghi gasibsio.

Đi cẩn thận nhé.
잘가 요.
jalga yo.

Lái xe cẩn thận nhé.
조심해서 운전하십시오.
josimhaeseounjeonhasibsio

Hãy về nhà cẩn thận nhé.
조심해서 돌아가 십시오.
josimhaeseo dol-agasibsio.

Nếu về tới nhà hãy gọi cho chúng tôi.
집에 도착하면 우리에게 전화주십시오.
jib-e dochaghamyeon-uliege jeonhwajusibsio

Anh (chị, ông, bà, bạn) cầm lấy túi sách về chứ?
가방 챙기셨지요?
gabang chaeng-gi yeossjiyo?

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x