Tìm hiểu về từ 낳다

(1) Sinh, đẻ

  1. 몇 남 몇 녀를 낳다: Sinh mấy trai mấy gái
  2. 2남 2녀를 낳다: Sinh 2 trai 2 gái
  3. 딸을 낳다: Sinh con gái
  4. 쌍둥이를 낳다: Sinh đôi
  5. 아기를 낳다: Sinh con
  6. 아들을 낳다: Sinh con trai
  7. 아이를 낳다: Sinh con
  8. 애를 낳다: Sinh con
  9. 자녀를 낳다: Sinh con
  10. 자식을 낳다: Sinh con
  11. 달걀을 낳다: Đẻ trứng
  12. 새끼를 낳다: Gây giống
  13. 송아지를 낳다: Sinh bê con
  14. 알을 낳다: Đẻ trứng

예문:

  • 이 친구는 딸을 넷 낳고 기어이 아들을 낳았답니다.
    Người bạn này đã sinh 4 đứa con gái và rốt cuộc đã sinh con trai.
  • 곰은 환웅과 결혼하여 단군을 낳았다.
    Gấu kết hôn với Hwang Ung và sinh ra Dan Gun.
  • 며칠 뒤 까만 닭은 분홍빛 첫 달걀을 낳았다.
    Vài ngày sau, gà đen đẻ trứng đầu tiên màu hồng.
  • 아내는 귀엽고도 사랑스런 아이를 둘이나 낳아 주었다.
    Vợ sinh hai đứa con dễ thương và đáng yêu.
  • 소는 해마다 새끼를 낳았다.
    Bò sinh con mỗi năm.

(2)  Sinh ra, dẫn đến

  1. 갈등을 낳다: Gây ra mâu thuẫn
  2. 결과를 낳다: Dẫn đến kết quả
  3. 문제를 낳다: Phát sinh vấn đề
  4. 변화를 낳다: Dẫn đến sự thay đổi
  5. 부작용을 낳다: Gây ra tác dụng phụ
  6. 우려를 낳다: Dẫn đến lo lắng
  7. 해석을 낳다: Dẫn đến sự phân tích
  8. 화제를 낳다: Phát sinh chủ đề
  9. 효과를 낳다: Sinh ra hiệu quả

예문:

  • 그 뒤에 남북한 관계는 새로운 갈등과 시련을 낳고 있다.
    Sau đó, mối quan hệ Nam Bắc Hàn đang sinh ra những mâu thuẫn và thử thách mới.
  • 미움은 미움을 낳고 사랑은 사랑을 낳는다.
    Sự căm ghét sinh ra sự căm ghét và tình yêu sinh ra tình yêu.
  • 생명 과학의 발전은 긍정적인 결과를 낳을 것인가?
    Sự phát triển của khoa học đời sống có mang lại kết quả tích cực không?

(3)  Sinh ra, tạo ra

  1. 사람을 낳다: Sinh ra con người
  2. 인간을 낳다: Sinh ra con người

예문:

  • 부조리는 반항적인 인간을 낳는다.
    Sự bất hợp lý sinh ra những người chống đối.
  • 좋은 교육 환경은 훌륭한 인간을 낳는다.
    Một môi trường giáo dục tốt sinh ra một con người tuyệt vời.
  • 그는 중군이 낳은 위대한 천재 중의 하나이다.
    Anh ấy là một trong những thiên tài vĩ đại của Trung quân tạo ra.
  • 백남준은 한국이 낳은 위대한 비디오 아티스트로 자리를 잡았다.
    Baek Nam Joon đã trở thành một nghệ sĩ video vĩ đại do Hàn Quốc sinh ra.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x