Tìm hiểu về từ 가구

* 가구 ( danh từ): gia cụ, đồ đạc

  1. 새 가구: đồ đạc mới
  2. 헌 가구: đồ đạc cũ
  3. 비싼 가구: đồ đạc đắt tiền
  4. 호화스러운 가구: đồ đạc xa hoa
  5. 고급 가구:  nội thất cao cấp
  6. 부엌 가구:  nội thất trong bếp
  7. 사무실 가구: nội thất trong văn phòng
  8. 원목 가구: nội thất đồ gỗ
  9. 철재 가구: nội thất đồ sắt
  10. 호화 가구: nội thất sang trọng
  11. 혼례용 가구: đồ dùng trong đám cưới
  12. 가구 골목: ngõ ngách của đồ nội thất
  13. 가구 공장: xưởng nội thất
  14. 가구 광고: quảng cáo nội thất
  15. 가구 디자인: thiết kế nội thất
  16. 가구 백화점: trung tâm thương mại đồ nội thất
  17. 가구 업체: doanh nghiệp đồ nội thất
  18. 가구가 부서지다: đồ đạc vỡ nát
  19. 가구가 초라하다: đồ đạc tồi tàn
  20. 가구를 갖추다: chuẩn bị đồ đạc
  21. 가구를 구입하다: mua đồ đạc
  22. 가구를 놓다: lắp đặt đồ đạc
  23. 가구를 들여놓다: đem đồ đạc vào
  24. 가구를 모으다: gom đồ đạc
  25. 가구를 배치하다: bố trí đồ đạc
  26. 가구를 사다: mua đồ đạc
  27. 가구를 장만하다: sắm sửa đồ đạc

예문:

  • 방 안의 가구는 초라한 편이었다

Đồ đạc trong phòng khá tồi tàn

  • 새 가구를 들여놓으셨군요

Thì ra là bạn đã mang đồ nội thất mới vào rồi

  • 거실 한 쪽에 고급 가구가 놓여 있었다

Một bên phòng khách để nội thất cao cấp

* 가구 ( danh từ): gia đình

  1. 몇 가구: mấy hộ gia đình
  2. 한 가구: Một hộ gia đình
  3. 두 가구: hai hộ gia đình
  4. 수백만 가구: hàng triệu hộ gia đình
  5. 가스 사용 가구: hộ gia đình sử dụng gas
  6. 근로자 가구: hộ gia đình công nhân
  7. 도시 가구: hộ gia đình đô thị
  8. 독신 가구: hộ gia đình độc thân
  9. 가구 소득: thu nhập hộ gia đình
  10. 가구 수: số hộ gia đình
  11. 가구가 늘다: hộ gia đình tăng lên
  12. 가구가 늘어나다:  hộ gia đình tăng lên
  13. 가구가 이전하다: chuyển dời hộ gia đình
  14. 가구에 달하다: đạt đến hộ gia đình

예문:

  • 할아버지 할머니와 함께 사는 가족은 열 가구 중에서 한 가구뿐입니다

Chỉ có một trong 10 hộ gia đình sống với ông bà

  • 이 아파트에는 모두 스무 가구가 살고 있다

Chung cư này có tất cả 20 hộ gia đình

  • 방 하나에 3대가 거주하는 가구도 있다

Có những hộ gia đình có 3 người ở một phòng

  • 최근 독신 가구가 늘고 있다

Gần đây hộ gia đình độc thân đang tăng lên

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x