TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ NƠI XUẤT THÂN 학교와출신지

1.V TRƯỜNG HỌC 출신학교에 대해

Anh (chị, ông, bà, bạn) học trường nào?
어느학교에 다니십니까?
eoneuhaggyoe danisibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) học đại học ở đâu?
어디에서 대학교에 다니십니까?
eodieseo daehaggyoe danisibnikka

Anh (chị, ông, bà, bạn) học trường đại học nào?
어느 대학에 다니십니까?
Eoneu daehag-e danisibnikka?

Học trường đại học nào chứ?
어느 대학에서 공부하시지요?
eoneu daehag-eseo gongbuhasijiyo?

Tôi là sinh viên trường đại học Ha Noi.
저는 Ha Noi대학교 학생입니다.
jeoneun Ha Noidaehaggyo hagsaeng-ibnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) học năm mấy?
몇 학기째입니까?
myeoch haggijjaeibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã tốt nghiệp trường đại học nào?
어느 학교를 졸업했습니까?
eoneu haggyoleul jol-eobhaessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đi học ở đâu?
어디에서 대학에 다녔습니까?
eodieseo daehag-e danyeossseubnikka?

2. VỀ CHUYÊN NGÀNH 전공에 대해서

Anh (chị, ông, bà, bạn)  Học chuyên ngành gì
무엇을 전공하십니까?
mueos-eul jeongonghasibnikka?

Chuyên ngành của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
선공이  뭔가요?
seongong-i mwongayo?

Học mấy chuyên ngành phụ
부전공은 몇개하십니까?
bujeongong-eun myeochgaehasibnikka?

Ở trường đại học chuyên ngành chính của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
대학교때 전공이  무엇입니까?
daehaggyottae jeongong-i mueos-ibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có học vị nào?
어떤 학위를  가 지고계시지요?
eotteon hag-wileul gajigogyesijiyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) chuyên về cái gì?
무엇을 전공하고 있습니까?
mueos-eul jeongonghago issseubnikka?

Chuyên ngành là gì?
전공이 무엇입니까?
jeongong-i mueos-ibnikka?

Tôi đang học chuyên ngành đô thị.
저는 도시공학을 전공하고 있습니다.
jeoneun dosigonghag-eul jeongonghago issseubnida.

Tôi đang học chuyên ngành luật.
저는 법학을 전공하고 있어요.
jeoneun beobhag-eul jeongonghago iss-eoyo.

Tôi học chuyên ngành kinh tế.
저는 경제학을 전공하고 있습니다.
jeoneun gyeongjehag-eul jeongonghago issseubnida

Tôi đang học chuyên ngành văn học Đức.
저는 독어독문학을 전공하고 있습니다.
jeoneun dog-eodogmunhag-eul jeongonghago issseubnida.

Ở trường đại học chuyên ngành chính của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?          
대학교때 전공이 무엇 입니까?
daehaggyottae jeongong-i mueos ibnikka?

Ở trường đại học tôi học chuyên nghành lịch sử.
저는 대학에서 역사학을 전공했어요.
jeoneun daehag-eseo yeogsahag-eul jeongonghaess-eoyo

Tôi đã học chuyên nghành kinh tế ở trường đại học.
저는 대학교때 경제학을 전공했습니다.
jeoneun daehaggyottae gyeongjehag-eul jeongonghaessseubnida

Tôi học chuyên nghành tiếng Anh (chị, ông, bà, bạn).
저의전공은 영어였습니다.
jeouijeongong-eun yeong-eoyeossseubnida.

Học nghành luật bình thường là mấy năm?
법학을 공부하는데 보통 몇 년 걸립니까?
beobhag-eul gongbuhaneunde botong myeoch nyeon geollibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích môn học nào?
어떤 과목을 좋아합니까?
eotteon gwamog-eul joh-ahabnikka?

Đặc biệt tôi thích môn lịch sử và môn tiếng việt.
저는 베트남어와 역사과목을 특히 좋아합니다.
jeoneun beteunam-eowa yeogsagwamog-eul teughi joh-ahabnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã có học vi nào?
어떤 학위를 가지고 계십니까?
eotteon hag-wileul gajigo gyesibnikka?

3. NĂM HỌC VÀ TIỀN BỐI- HẬU BỐI학년과선후배에 대해서

Học mấy năm?
몇 학년이에요?
myeoch hagnyeon-ieyo?

Học mấy kỳ?
몇 학기 공부합니까?
myeoch haggi gongbuhabnikka?

Tôi là sinh viên năm 4.
저는 4학년입니다.
jeoneun 4hagnyeon-ibnida

Tôi là sinh viên năm 2.
저는 2학년입니다.
jeoneun 2hagnyeon-ibnida

Tôi đang học kỳ sáu.
저는 지금 6학기째입니다.
jeoneun jigeum 6haggijjaeibnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) học năm mấy?
몇 학년입니까?
myeoch hagnyeon-ibnikka?

Tôi học năm 3.
3학년입니다.
3hagnyeon-ibnida.

Bây giờ là kỳ mấy?
지금몇학기째입니까?
jigeummyeochhaggijjaeibnikka?

Bây giờ là kỳ 4
4학기째입니다.
4haggijjaeibnida.

Người đó học hơn tôi một năm.
그는 저보다 1학년선배입니다.
geuneun jeoboda 1hagnyeonseonbaeibnida.

Người đó là sinh viên đàn Anh (chị, ông, bà, bạn) của tôi
그는 저의학교선배입니다.
geuneun jeouihaggyoseonbaeibnida.

Người đó là đàn em học năm 3 của tôi.
그녀는 나의 3학년후배입니다.
geunyeoneun naui 3hagnyeonhubaeibnida.

Người đó là sinh viên đàn Anh (chị, ông, bà, bạn) năm 3 của tôi.
그는 나의대학 3년선배입니다.
geuneun nauidaehag 3nyeonseonbaeibnida.

4. VỀ CUỘC SỐNG SINH HOẠT Ở TRƯỜNG 학교생활에 대해서

Ngày mai tôi phải nộp bản báo cáo.
나는 내일리포트를 발표해야 합니다.
naneun naeillipoteuleul balpyohaeya habnida

Hôm nay tôi đã có cuộc họp.
나 오늘 미팅했어요.                            
na oneul mitinghaess-eoyo

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn làm việc bán thời gian không?
아르바이트를 하고있나요?
aleubaiteuleul hagoissnayo?

Trong thời gian kỳ nghỉ tôi muốn làm thêm.
나는 방학 기간 동안에 일할 아르바이트를 구하고 있어요.
naneun banghag gigan dong-an-e ilhal aleubaiteuleul guhago iss-eoyo.

Rất nhiều sinh viên đi làm việc bán thời gian.
많은 학생들이 아르바이트를 합니다.
manh-eun hagsaengdeul-i aleubaiteuleul habnida.

Học kỳ lần này Anh (chị, ông, bà, bạn) đăng ký thuyết trình mấy môn?
이번 학기에 몇 과목이 나수강신청했어요?
ibeon haggie myeoch gwamog-i nasugangsincheonghaess-eoyo?

Cô gái đó vì chuẩn bị tiếc học nên bận.
그녀는 수업준비하느라 바쁩니다.
geunyeoneun sueobjunbihaneula bappeubnida.

Cái đó là sách gì?
그게 무슨 책입니까?
geuge museun chaeg-ibnikka?

Tôi đã giành được học bổng.
저는 장학금을 신청했어요.
jeoneun janghaggeum-eul sincheonghaess-eoyo

Tôi là sinh viên nhận được học bổng.
저는 장학생입니다.
jeoneun janghagsaeng-ibnida

5. VỀ TIẾT HỌC 수업에 대해서

Thành tích học tập bạn có tốt không?
학업이 잘 되고있습니까?
hag-eob-i jal doegoissseubnikka?

Bài học đó quá khó đối với tôi.
그 수업은 저에게 너무 어려워요.
geu sueob-eun jeoege neomu eolyeowoyo

Bài học này vượt quá khả năng của tôi.
이 수업은 저에게 너무 벅찹니다.
i sueob-eun jeoege neomu beogchabnida

Tôi tin rằng lần sau Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ làm tốt.
난 당신이 앞으로 잘 할것이라고 확신합니다.
nan dangsin-i ap-eulo jal halgeos-ilago hwagsinhabnida

Con gái tôi ở trường học học có giỏi không?
제딸이 학교에서 공부 잘 하고 있습니까?
jettal-i haggyoeseo gongbu jal hago issseubnikka?

Vâng, ở trường đứa trẻ đó học rất giỏi.
예, 그애는 학교에서 공부를 아주 잘 하고 있습니다.
ye, geuaeneun haggyoeseo gongbuleul aju jal hago issseubnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) không có gặp khó khăn về tiếng việt tại trường đại học  chứ?
당신은 대학교에서 베트남어에 대해 어려움이 없습니까?
dangsin-eun daehaggyoeseo beteunam-eoe daehae eolyeoum-i eobs-seubnikka?

Dĩ nhiên tôi vẫn còn thắc mắc/vấn đề.
물론 아직은 문제가 있습니다.
mullon ajig-eun munjega issseubnida

Tiếng việt của tôi vẫn còn yếu.
저의 베트남어가 아직 부족합니다.
jeoui beteunam-eoga ajig bujoghabnida

Tôi không biết câu trả lời về vấn đề này.
이 문제에 대한 답을 모르겠어요.
i munjee daehan dab-eul moleugess-eoyo

Giáo sư tham gia buổi học được chứ?
교수님 수업을 청강해도 됩니까?
gyosunim sueob-eul cheong-ganghaedo doebnikka?

Hôm nay không có tiếc học.
오늘은 수업이 없습니다.
oneul-eun sueob-i eobs-seubnida.

Tôi có  tiết học vào thứ hai 9h cho đến 3h chiều.
저는 월요일에  9시부터 오후  3시까지 수업이 있습니다.
jeoneun wol-yoil-e 9sibuteo ohu 3sikkaji sueob-i issseubnida

Hôm nay  tiết học như thế nào?
오늘 수업은 어땠어요?
oneul sueob-eun eottaess-eoyo?

Vào thứ tư tôi phải nộp bản báo cáo.
저는 수요일에 리포트를 발표해야 합니다.
jeoneun suyoil-e lipoteuleul balpyohaeya habnida.

Hôm nay tôi vắng mặt  tiết học đó.
오늘 그수업은 휴강입니다.
oneul geusueob-eun hyugang-ibnida

Cô gái đó dạy môn tiếng Anh (chị, ông, bà, bạn).
그녀는 영어 과목을 가르칩니다.
geunyeoneun yeong-eo gwamog-eul galeuchibnida.

Cô gái đó dạy môn lịch sử.
그녀는 역사를 가르칩니다.
geunyeoneun yeogsaleul ga leuchibnida

Ở trường người đó học rất giỏi.
그는 학교공부를 아주 잘 합니다.
geuneun haggyogongbuleul aju jal habnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) học toán giỏi không?
너 수학 잘 해요?
neo suhag jal haeyo?

Không, tôi không giỏi toán.
아니, 수학은 내적성에 맞지 않아요.
ani, suhag-eun naejeogseong-e maj-ji anh-ayo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích tiếng Việt Nam không?
너는 베트남어에 흥미가 있어요?
neoneun beteunam-eoe heungmiga iss-eoyo?

Trong  tiết học giáo sư đã hỏi tôi rất nhiều.
그 교수님은 수업중에 나에게 많은 질문을 했어요.
geu gyosunim-eun sueobjung-e na-ege manh-eun jilmun-eul haess-eoyo

Anh (chị, ông, bà, bạn) học chuyên ngành gì ở học viện Hàn Quốc?
한국의 대학원에서 무엇을 전공하셨습니까?
hangug-ui daehag-won-eseo mueos-eul jeongonghasyeossseubnikka?

Khi nào  tiết học kết thúc?
수업이 언제 끝납니까?
sueob-i eonje kkeutnabnikka?

Trong  tiết học tôi đã học nhiều điều.
수업에서 많은 것을 배웠습니다.
sueob-eseo manh-eun geos-eul baewossseubnida.

6. VỀ THI  CỬ VÀ THÀNH TÍCH 시험과 성적에 대해서

 Ngày mai tôi có kỳ thi, cho nên tôi phải học.
저는 내일시험이 있어서, 공부를 해야만 해요.
jeoneun naeil siheom-iiss-eoseo gongbuleul haeyo

Người đó đang tìm hiểu sách.
그는 책을 파고듭니다.
geuneun chaeg-eul pagohabnida.

Bây giờ có lẽ tôi phải học.
이제 공부를 해야할 것 같아요.
ije gongbuleul haeyahal geos gat-ayo

Tôi phải chuẩn bị thi.
저는 시험준비를 해야 합니다.
jeoneun siheomjunbileul haeya habnida.            

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải học chăm chỉ hơn nữa.
당신은 더열심히공부해야합니다.
dangsin-ui siheom gyeolgwaneun eotteongayo?

Thành tích ở trường của người đó dường như không được tốt lắm.
그 사람의 학교 성적은 그다지 좋지 않은 것 같습니다.
geu salam-ui haggyo seongjeog-eun geudaji johji anh-eun geos gatseubnida.

Con gái tôi đã dành được điểm tốt.
제딸은 좋은 점수를 받았어요.
jettal-eun joh-eun jeomsuleul bad-ass-eoyo.

Nếu nói về toán thì đứa trẻ đó không thua bất kỳ ai.
그애는 수학이라면아무에게 도뒤지지 않아요.
geuaeneun suhag-ilamyeon-amuege dodwijiji anh-ayo.

Toán học là môn học ưa thích của người đó.
수학은 그애의 선호 과목입니다.
suhag-eun geuaeui seonho gwamog-ibnida

Nhưng gần đây thành quả tiếng Anh (chị, ông, bà, bạn) của tôi đã giảm sút.
그러나 최근에 영어과목성적이 많이 떨어졌습니다.
Geuleona choegeun-e yeong-eogwamogseongjeog-i manh-i tteol-eojyeossseubnida

Thông thường tôi không có học toán.
저는 수학을 늘 못했어요.
jeoneun suhag-eul neul moshaess-eoyo.

7. KHI NÓI VỀ QUÊ QUÁN 출신지에 대해말할때

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến từ nước nào?
어느 나라에서 오셨습니까?
eoneu nala-eseo osyeossseubnikka?

Xin lỗi cho tôi hỏi, Anh (chị, ông, bà, bạn) đến từ đâu?
실례지만, 어디서 오셨습니까?
sillyejiman, eodiseo osyeossseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến từ đâu vậy?
어디서 오셨습니까?
eodiseo osyeossseubnikka?

Tôi đến từ Hàn Quốc.
한국에서 왔습니다.
hangug-eseo wassseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến từ đâu vậy?
거기 어디서 오셨나요?
geogi eodiseo osyeossnayo?

Tôi đến từ Hàn Quốc. Nhưng tôi sống ở Busan.
저는 한국에서왔어요. 부산에 살아요.
geugos-uieoneu dosieseo osyeossseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến từ Hàn Quốc hả?
한국에서 오셨습니까?
hangug-eseo osyeossseubnikka?

Vâng, đúng rồi. Tôi đến từ Hàn Quốc.
예, 맞아요. 한국에서 왔어요.
ye, maj-ayo. hangug-eseo wass-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không phải đến từ Hàn Quốc sao?
한국에서 오시지 않으셨습니까?
hangug-eseo osiji anh-eusyeossseubnikka?

Vâng, đúng rồi. Tôi đến từ Hàn Quốc.
예, 맞아요. 저는 한국에서 왔습니다.
ye, maj-ayo. jeoneun hangug-eseo wassseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh ra ở đâu?
어디에서 성정하셨습니까?
eodieseo seongjeonghasyeossseubnikka?

Tôi lớn lên ở Hàn Quốc.
서울에서 자랐습니다.
seoul-eseo jalassseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh ra ở đâu?
태어난곳이 어디입니까?
taeeonangos-i eodiibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh ra lớn lên ở đâu?
태어나서 자란곳이 어디입니까?
taeeonaseo jalangos-i eodiibnikka?

Tôi là dân seoul chính gốc.
서울토박이 입니다.
seoultobag-i ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không nhớ quê hương sao?
 고향이 그리지 않으세요?
gohyang-i geuliji anh-euseyo?

Tôi nhớ quê hương.
고향이 그리워요.
gohyang-i geuliwoyo

Tôi nhớ nhà.
집이 그리워요.
jib-i geuliwoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) là người nước nào?
어느나라분이세요?
eoneunalabun-iseyo?

Quốc tịch của tôi là người Hàn Quốc.
제국적은 한국입니다.
jegugjeog-eun hangug-ibnida.

Quốc tịch của Anh (chị, ông, bà, bạn) là Hàn Quốc hả?
당신의 국적은 한국입니까?
dangsin-ui gugjeog-eun hangug-ibnikka?

Tôi gốc là người Hàn Quốc nhưng quốc tịch của tôi là người Việt Nam.
태상은 한국인이 지만, 국적은 베트남인입니다.
taesang-eun hangug-in-i jiman, gugjeog-eun beteunam-in-ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) là người  Nhật hả?
당신은 일본인입니까?
dangsin-eun ilbon-in-ibnikka?

À không, tôi là người Hàn Quốc.
아니요, 저는 한국사람인데요.
aniyo, jeoneun hangugsalam-indeyo

Anh (chị, ông, bà, bạn) là người Việt Nam hả?
당신은 베트남인입니까?
dangsin-eun beteunam-in-ibnikka?

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x