TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT , THỜI GIAN

• Thời tiết hôm nay thế nào
오늘 날씨가 어떻습니까
• Thời tiết đẹp quá.
좋은 날씨군요.
• Vâng, đẹp hơn hôm qua nhiều.
네. 어제보다 훨씬 좋군요.
• Dự báo thời tiết ngày mai thế nào
내일 일기예보는 어떻습니까
• Báo là trời hơi động.
흐릴 것이라고 합니다.
• Trời nóng phát khiếp được.
날씨가 지독하게 덥네요.
• Hôm nay trời nóng phát khiếp được đúng không
오늘은 날씨가 지독하게 덥죠
• Đúng vậy, mồ hôi chảy nhiều quá.
네, 담이 많이 흘리네요.
• Không biết có phải tại trời nóng không mà tôi khát nước quá.
날이 더워서인지 목이 마르군요.
• Tôi cũng vậy. Chúng ta uống cái gì coi.
저도 그렇습니다. 뭘 좀 마십시다.
• Dự báo nói là trời trong lành.
화창할 거라고 하네요.
• Hôm nay anh(chị) định làm gì
오늘 뭐하실 거예요
• Tôi định đi biển, thời tiết như thế nào nhỉ
해변가로 나갈 예정이에요. 날씨가 어떨 것 같습니까
• Radiô nói là trời sẽ trong lành.
라디오에서는 화창할 거라고 하네요.
• Vậy thì tốt quá.
잘됐군요.
• Anh (chị) nên mang theo ô.
우산을 가져 가는게 좋겠네요.
• Thời tiết ngày mai thế nào nhỉ
내일 날씨가 어떻죠
• Hình như là trời sẽ mua, anh(chị) nên mang theo ô là tốt hơn.
비가 올 것 같으니, 우산을 가져 가는게 좋겠네요.
• Ngày mai anh nhớ nhắc tôi mang ô với nha.
우산을 가져가라고 내일 나한테 다시 상기시켜 주세요.
• Tôi về nhà vào lúc nữa đêm.
자정쯤에 들어왔어요.
• Hôm qua tôi điện thoại cho anh nhiều lần lắm, anh đi đâu phải không
어제 여러 번 전화 드렸었는데 어디 계셨어요
• Tôi có cuộc họp quan trọng với giám đốc nên về nhà muộn.
사장님과 중요한 회의가 있어서 집에 늦게 들어왔어요.
• Vậy về nhà lúc mấy giờ
그러면 몇 시에 집에 들어갔는데요
• Có lẽ về nhà vào lúc nửa đêm.
자정쯤에 들어간 것 같아요.
• Sau hai tiếng đồng hồ nữa.
두 시간 후 입니다.
• Máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh ạ
호치민 행 비행기는 언제 떠납니까
• Hai tiếng đồng hồ sau.
두 시간 후 입니다.
• Thế máy bay đi Hà Nội
하노이 행 비행기는요
• Đã bay từ sáng nay rồi.
이미오전에 떠났습니다.
• Bây giờ là mấy giờ
몇 시입니까
• Bây giờ là mấy giờ
몇 시입니까
• Ba giờ mười.
세시 십분입니다.
• Đồng hồ tôi chạy nhanh 5 phút.
제 시계는 5분 빠릅니다.
• Mấy giờ bắt đầu họp
회의는 몇시에 시작하죠
• Dự định là sẽ bắt đầu lúc 6 giờ chiều.
오후 6시에 시작될 예정입니다.
• Chính xác là mấy giờ vậy
정확히 몇 시죠
• Chính xác là mấy giờ ạ
정확히 몇 시죠
• Tám giờ hai mươi phút.
여덟시 이십분입니다.
• Muộn mất, chúng ta nhanh lên.
늦겠군요, 서둘죠.
• Không, còn 15 phút mà.
아뇨, 십오분 남았어요.
• Hôm nay là thứ mấy
오늘이 무슨 요일입니까
• Hôm nay là thứ mấy
오늘이 무슨 요일입니까
• Hôm nay là thứ 7.
토요일입니다.
• Ngày mai tôi gặp anh(chị) được không
내일 만날 수 있을까요
• Vậy ngày mai anh liên lạc cho tôi nha.
그러면 내일 저에게 연락을 주세요
• Một năm có mấy mù
일 년 에는 몇 계절이 있습니까
• Có 4 mùa, mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông.
네 계절이 있습니다. 봄, 여름, 가을, 겨울입니다.
• So với màu đông trước thì ấm hơn.
지난 겨울은 비교적 따뜻 했습니다.
• Anh thích mùa nào
당신은 어느 계절을 좋아 합니까
• Tôi thích mùa thu và mùa xuân.
나는 봄과 가을 을 좋아 합니다.
• Anh thích mùa nào nhất
당신은 어느 계절을 가장 좋아 하십니까
• Tôi thích mùa thu nhất.
나는 가을을 가장 좋아 합니다.
• Ở Hàn Quốc mùa hè bắt đầu khi nào
한국 에서는 여름이 언제 시작 됩니까
• Bình thường bắt đầu tháng 6.
보통, 유월부터 시작 합니다.
• Ở Hàn Quốc mùa mưa bắt đầu từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 8.
한국 에서는 장마가 유월 말부터 팔월 초까지 계속됩니다.
• Có phải là thời tiết đẹp không
참 아름다운 날씨가 아닙니까
• Vâng, không lạnh cũng không nóng.
네, 춥지도 않고 덥지도 않습니다.
• Mùa thu cuûa Hàn quốc được biết đến trên toàn thế giới.
한국의 가을 하늘은 세계적으로 잘 알려져 있습니다.
• Đúng là mùa xuân đang đến gần rồi.
정말로 봄이 가까이 왔습니다.
• Vào mùa xuân vạn vật như được tái sinh.
봄에는 만물이 다시 소생 하는 것 같습니다.
• Năm nay mùa có vẻ là sớm quá phải không ạ
올해는 계절이 조금 이릅니다. 그렇지 않습니까
• So với mọi năm nó có vẻ nhanh hơn 1 tuần.
평년 보다 약 이 주일 빠른 것 같습니다.
• Chuẩn bị cơm hộp để đi chơi xuân thôi.
도시락을 준비해서 이 화창한 봄날에 어디로 나갑시다.
• Thời tiết mùa hè thật không thể đoán trước được
여름날의 날씨는 정말 예측할 수 가 없습니다.
• Cái dù của tôi đâu rồi nhỉ Bên ngoài trời mưa rồi.
제 우산은 어디 있습니까 밖에는 비가 옵니다.
• Bình thường mưa phải kéo dài 1 tuần, có khi nó kéo dài cả tháng.
장마는 보통 약 이 주일 계속 되는데, 어떤 때는 한 달 이상 계속 되는 때도 있습니다.
• Thấy như mùa xuân đang trôi qua.
가을은 지난간 것 처럼 보입니다.
• Mùa thu là mùa đọc sách hợp nhất
가을은 독서에 좋은 계절입니다.
• Mùa thu trời cao hơn, là mùa mà ngựa tăng cân.
가을은 하늘이 높고, 말이 살찌는 계절로 알려져 있습니다.
• Trung thu l gì vậy
추석이란 무엇입니까
• Vào ngày đó giống như là lễ tạ ơn , nó đúng vào ngày 15/8 âm lịch.
그 명절은 서구나라의 추수 감사절과 비슷하며, 음력으로 팔월 십오 일에 쇠게 됩니다.
• Đây là mùa đông lạnh nhất đấy.
지금까지 참 추운겨울 이었습니다.
• Mùa đông tôi nghĩ đây là mùa đông lạnh nhất mà tôi từngg trải qua ở Hàn Quốc
올 겨울은 내가 한국에서 겪었던 가장 추운겨울 이라고 생각 합니다.
• Sáng nay nhiệt độ là 6 độ âm.
오늘 아침은 섭씨 영하 육 도 였습니다.
• Tháng 4 là tháng hoa nở.
사월은 꽃피는 계절입니다.
• Mùa thu lá rụng.
가을에는 잎이 집니다.

일기: Thời tiết

• Thời tiết đẹp lắm có phải không
좋은 날씨입니다. 그렇지 않습니까
• Vâng đúng như vây.
네, 정말 입니다.
• Hôm nay thời tiết thế nào
오늘은 날씨가 어떻습니까
• Thời tiết đẹp.
날씨가 좋습니다.
• Thời tiết xấu.
날씨가 나쁩니다.
• Trời đầy mây.
구름이 꼈습니다.
• Trời mưa
비가 옵니다.
• Có lẽ trời sắp mưa.
비가 올 것 같습니다.
• Ấm.
따뜻 합니다.
• Nóng.
덥습니다.
• Rất nóng.
매우 덥습니다.
• Lạnh.
춥습니다.
• Rất lạnh.
매우 춥ä습니다.
• Tuyết rơi.
눈이 옵니다.
• Gió thổi.
바람이 붑니다.
• Gió thổi mạnh quá.
바람이 몹시 붑니다.
• Gió thổi phải không
바람이 불죠
• Bụi bay.
먼지가 일다.
• Thời tiết đẹp.
아름다운 날씨입니다.
• Không khí khô.
공기가 건조합니다.
• Ở Hàn Quốc mùa hè mưa rất nhiều.
한국에서는 여름에 비가 많이 옵니다.
• Mùa đông trời lạnh.
겨울에는 날씨가 찹니다.
• Đài báo ngày mai mưa.
라다오 방송은 내일 비가 올 것 라고 합니다.
• Ngày mai có lẽ trời mưa.
내일은 비가 올 것 같습니다.
• Sáng nay trời đầy mây.
오늘 아침엔 구름이 꼈습니다.
• Anh có nghĩ là hôm nay trời mưa không
당신은 오늘 비가 올 것라고 생각 합니까
• Vâng, tôi nghĩ như vậy.
네, 그렇다고 생각 합니다.
• Tôi không thích bước trong đất bùn.
나는 진흙속을 걷는 것을 싫어 합니다.
• Gío không thổi chút nào.
바람이 전혀 불지 않습니다.
• Mùa đông rất dễ bị cảm lạnh.
겨울에는 감기가 걸리기 쉽습니다.
• Vào ngày mưa phải mang dù đi.
비오는 날에는 우산을 가져 가야 합니다.
• Có lẽ thời tiết trở nên xấu đi.
다시 날씨가 나빠질 것 같습니다.
• Trời âm u quá.
몹시 날이 흐렸습니다.
• Theo như đài báo thì chiều hôm nay có lẽ có bão
라디오 방송에 의하면, 오늘 오후에 태풍이 불 것 같습니다.
• Tơi sợ sấm st và chớp .
나는 천둥과 번개를 무서워 합니다.
• Thời tiết đột nhiên thay đổi.
날씨가 갑자기 변했습니다.
• Đêm qua trời đầy trăng sao.
지난 밤에는 달과별이 빛났습니다.
• Thời tiết tốt
좋은 날씨입니다
• Các thiếu nữ trẻ thích đi tản bộ dưới trăng.
젊은 소년과 소녀들은 달빛 아래서 산보하기를 좋아합니다.
• Các cô học sinh cấp 3 thích trăng rằm.
여자 고등학생들은 보름달을 좋아 합니다.
• Con người sợ giĩ bo v lũ lụt.
사람들은 폭풍과 홍수를 무서워 합니다.
• Con người sợ bo tuyết vào mùa đông và lũ lụt vào màu hè.
사람들은 겨울에는 눈 사태를 무서워 하고, 여름에는 홍수를 무서워 합니다.
• Mưa như trút nước.
억수 같이 비가 옵니다

CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC 유용한 표현

• Mùa mưa bắt đầu rồi thì phải.
우기가 시작되는 것 같군요.
• Cả ngày mưa lúc rơi lúc tạnh.
비가 하루종일 내렸다 그쳤Æ다 합니다.
• Theo dự báo thời tiết thì ngày mai cả ngày mưa đấy.
보도에 의하면 내일 하루종일 비가 올 거라 합니다.
• Anh cho biết mấy giờ được không
몇 시인지 말씀해 주시겠습니까
• Mấy giờ ạ
몇 시입니까
• Không cần vội đâu.
서두를 필요가 없습니다.
• Nhanh lên, thời gian không còn nữa(hết rồi).
서두르세요! 시간이 다 되어 갑니다.
• Anh (chị) có thích thời tiết như thế này không
이런 날씨 좋아하세요
• Thời tiết bên ngoài thế nào
밖의 날씨는 어때요
• Đừng dục mà, không mất nhiều thời gian đâu.
재촉Ë하지 마세요. 오래 걸리지 않을 겁니다.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Thảo Dương
Thảo Dương
3 năm cách đây

hay quá ạ

Tôn
Tôn
3 tháng cách đây

Rất hữu ích để dùng trong đời sống hằng ngày ạ

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x