TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ:CÁC BIỂU HIỆN VỀ THỜI TIẾT VÀ CÁC MÙA

• Hôm nay thời tiết thật là tốt .
오늘 날씨가 참 좋습니다.

• Hơi lạnh một chút.
좀 춥습니다.

• Hơi nóng một chút.
좀 덥습니다.

• Rất lạnh.
아주 추워요.

• Rất nóng!
아주 덥군요.

• Thời tiết ấm áp.
따뜻합니다.

• Mát mẻ.
시원합니다.

• Tuyết rơi.
눈이 옵니다.

• Trời mưa.
비가 옵니다.

• Các mùa 계절.

• Mùa xuân

• Mùa hè.
여름

• Mùa thu
가을

• Mùa đông
겨울

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x