LUYỆN DỊCH BẢN TIN TỪ VỰNG (12/09/2018)

한국-베트남(Hàn-Việt) 전력(điện lực) 및(và) 재생에너지(năng lượng tái tạo) 개발(phát phiển) 협력(hợp tác) 가속화(tăng tốc, đẩy mạnh)


 

산업통상자원부는(bộ công thương) 지난 2일(2 ngày qua) 코트라(KOTRA)와 베트남 상공회의소가(bộ công thương Việt Nam) 공동(chung) 주최한(tổ chức) 전력(điện lực) 및 (và) 재생에너지(năng lượng tại tạo) 포럼에서( diễn đàn)양국이(hai nước) 에너지 산업(công nghiệp năng lượng), 재생에너지(năng lượng tái tạo) 및(và) 스마트그리드(lưới điện thông minh) 분야에서(phương diện, lĩnh vực) 장기간(trường kì) 협력할(hợp tác) 예정이라고 (dự tính, dự định)밝혔다(thể hiện, công khai).

백운규(Beak Un Kyu) 산업통산자원부 장관(Bộ trưởng bộ công thương)은 한국과 베트남은 (Hàn-Việt)지구 온난화(hiện tượng trái đất nóng lên), 기후변화(biến đổi khí hậu) 및 (và)환경보호에(bảo vệ môi trường) 관하여(liên quan) 지속가능한(có khả năng liên tục) 발전을(phát triển) 향한(hướng đến) 목표를(mục tiêu) 공유하(chia sẻ)고 있다며 이 같이 밝혔다(thể hiện, công khai).

이에 따라(theo đó) 한국은 베트남의 전력 생산(sản xuất điện) 및 재생에너지
(năng lượng tái tạo) 개발에(phát triển) 적극적으로(một cách tích cực) 투자하고(đầu tư) 베트남의 인력(nhân lực) 양성(đào tạo) 및 기술 이전에(chuyển giao công nghệ) 적극(tích cực) 협조할(hỗ trợ) 예정이다(dự định).

현재(hiện tại) 베트남은 59개(cái) 풍력(năng lượng gió) 플랜트(nhà máy), 100여(hơn)개의 (cái)태양광 발전소(nhà máy năng lượng mặt trời ) 및(và) 많은(nhiều) 바이오 에너지 프로젝트를(dự án năng lượng sinh học) 통해(thông qua) 재생에너지(năng lượng tái tạo) 발전 (phát triển)비중을(tỉ trọng, tỉ lệ) 2030년까지(đến năm 2030) 32%, 2050년에는(vào năm 2050) 43%까지(đến 43%) 끌어올리는(kéo lên, lên) 계획을(kế hoạch) 가지고 있다(đang có).

베트남 정부는( chính phủ Việt Nam) 이러한(như vậy) 목표를(mục tiêu) 달성하기(đạt được) 위해(để) 정책자금 대출(chính sách cho vay vốn), 관세(thuế) 및(và) 법인세의(thuế pháp nhân) 감면(giảm), 토지사용료(phí sử dụng đất) 인하(giảm), 에너지(năng lượng) 연구(nghiên cứu) 분야에(lĩnh vực) 대한(về) 자금지원(hỗ trợ vốn) 등을 지속적으로(tính liên tục) 실시해왔다(thực hiện). 또한(hơn nữa) 자국의(nội địa) 전기(điện) 장비(trang bị) 제조(chế tạo, sản xuất) 능력을(năng lực) 제고하기(nâng cao) 위해(nhằm) 국제적인(tính quốc tế) 협력을(hợp tác) 강화해왔다(đẩy mạnh).

한국전력(KEPCO)에서(điện lực Hàn Quốc) 참석한(tham gia) 대표자는(người đại diện, đại biểu) 한국은 태양광(năng lượng mặt trời) 및(và) 풍력 발전의(phát triển năng lượng gió) 효율적(hiệu suất, năng suất) 추진을(đẩy mạnh) 가능케하는(kích hoạt, thực hiện) 스마트그리드 분야에서(lĩnh vực lưới điện thông minh) 강점을(điểm mạnh, thế mạnh) 보유하고 있으며(và đang sở hữu), 이를 통해(thông qua điều này) 관련(liên quan) 설비(thiết bị)를 안정적으로(một cách ổn định) 공급하고(cung cấp) 전력 낭비를(lãng phí điện) 최소화할 (giảm thiểu)수 있다고 말했다.

또 한국전력은(điện lực Hàn Quốc) 베트남의 전력(điện lực Việt Nam) 및 재생에너지(năng lượng tái tạo) 개발(phát triển) 전략(chiến lược) 및(và) 마스터 플랜을(kế hoạch tổng thể) 통해 (thông qua)양국(2 nước) 간 효율적인(mang tính năng suất, hiệu suất) 협력관계를(kế hoạch hợp tác) 구축하기(xây dựng) 원한(mong muốn)다고 밝혔다(thể hiện).

이와 관련(liên quan) 응웬반비(Nguyen Van Vy) 베트남에너지협회(hiệp hội năng lượng Việt Nam) 부회장은(phó chủ tịch) “한국은 밴쩨(Bến Tre), 짜빈(Trà Vinh) 등(như) 남부지역(khu vực Nam bộ) 풍력 발전 플랜트(nhà máy sản xuất năng lượng gió) 및(và) 빈투언(Bình Thuận)과 꽝빈의(Quảng Bình) 태양광 발전 플랜트 등(như nhà máy sản xuất năng lượng mặt trời) 베트남 발전 프로젝트에(Dự án phát triển của Việt Nam) 수차례(nhiều lần) 투자한(đầu tư) 바 (cách)있다”고 말했다.

베트남 상공회의소(bộ công thương Việt Nam) 보딴타잉(Vo Tan Thanh) 부회장(phó chủ tịch) 또한 “베트남은 ‘비전 2030’(triển vọng) 하에 2020년까지(đến năm 2020) 진행되는(được thực hiện) 전력개발(phát triển điện) 마스터플랜에(lưới điện thông minh) 따라(theo) 수력발전을 (phát triển sức nước)점진(dần dần) 축소하고(giảm) 재생에너지를(năng lượng tái tạo) 통한(thông qua) 발전을(phát triển) 확대할(mở rộng, tăng cường) 것”이라고 밝혔다(thể hiện, công khia).

[베한타임즈=임광훈 기자](VietHantimes=Phóng viên Lim Kwang Hun )
GIáo viên : C.H.TRAN

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x