Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT VÀ MÙA MÀNG 날씨와계절

1. KHI HỎI THỜI TIẾT 날씨를 물을 때 Hôm nay thời tiết như thế nào? [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 예방

(1) [병, 사고가 생기지 않도록 미리 막는 것] ngăn ngừa, phòng ngừa 완벽한 예방: phòng [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 열리다

[열매가 맺히, 달리다] kết trái, lớn lên 대추가 열리다: cây táo tào kết quả 박이 [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ CAFE VÀ QUÁN RƯỢU 카페와술집

1. KHI MỜI ĐỒ UỐNG 음료를 권할때 Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cái gì [...]

Tìm hiểu về từ 예

(1) 예 [보기] ví dụ, trường hợp 구체적인 예: ví dụ cụ thể 극단적인 예: [...]

Tìm hiểu về từ 열쇠

(1) 열쇠 [자물쇠를 잠그거나 열 수 있게 만든 도구] chìa khóa 금고 열쇠: chìa khóa [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ KHI SỬ DỤNG FAX VÀ MAIL 이메일과 팩스 사용

1. KHI HỎI SỐ FAX HOẶC ĐỊA CHỈ MAIL E-mail  주소나 팩스 번호를 물을 때 [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG 은 행

1. KHI TÌM NGÂN HÀNG 은 행을 찾을 때 Ngân hàng ở kia phải không? [...]

Tìm hiểu về từ 치다 (2)

(1) 치다: chăn nuôi 누에를 치다: nuôi tằm 닭을 치다: nuôi gà 돼지를 치다: nuôi [...]

Tìm hiểu về từ 남쪽

남쪽: Phía nam 광장 남쪽: Quảng trường phía nam 국경 남쪽: Biên giới phía nam [...]

1 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĂN UỐNG 식사제안

1.KHI ĐỀ NGHỊ ĂN UỐNG 식사를 제안할때          Anh (chị, ông, bà, bạn) đi ăn với [...]

Tìm hiểu về từ 돌다

(1) [한 곳을 중심으로 하여 동그라미를 그리며 움직이다]: chọn một nơi nào đó làm trọng [...]