Tìm hiểu về 하얗다

(1) 하얗다 Trắng [밝고 선명하게 희다: Trắng sáng rõ rệt]

  1. 무엇이 하얗다: Cái gì đó trắng
  2. 꽃이 하얗다: Bông hoa trắng
  3. 빛깔이 하얗다: Màu trắng
  4. 색이 하얗다: Màu trắng
  5. 머리가 하얗다: Đầu tóc trắng
  6. 얼굴이 하얗다: Mặt trắng bệch
  7. 피부가 하얗다: Da trắng toát
  8. 눈이 부시게 하얗다: Mắt sáng chói
  9. 하얀 구름: Đám mây trắng
  10. 하얀 꽃: Bông hoa trắng
  11. 하얀 눈: Tuyết trắng
  12. 하얀 모래: Cát trắng
  13. 하얀 빛깔: Màu trắng
  14. 하얀 손: Tay trắng
  15. 하얀 수염: Râu bạc
  16. 하얀 쌀밥: Cơm trắng
  17. 하얀 얼굴: Mặt trắng bệch
  18. 하얀 옷: Áo quần trắng
  19. 하얀 이: Răng trắng
  20. 하얀 종이: Giấy trắng
  21. 하얀 칠: Sơn trắng
  22. 하얀 피부: Da trắng
  23. 하얀 거품: Bọt trắng xóa
  24. 하얀 파도: Sóng trắng xóa
  25. 하얀 미소: Nụ cười trắng sáng
  26. 하얀 물보라: Tia nước trắng xóa
  27. 하얗게 되다: Trở nên trắng
  28. 하얗게 변하다: Biến thành màu trắng
  29. 하얗게 머리가 세다: Tóc trắng
  30. 하얗게 색이 바래다: Bạc thành màu trắng
  31. 하얗게 질리다: Chuyển sang màu trắng
  32. 하얗게 눈을 흘기다: Liếc xéo mắt
  33. 하얗게 파도가 일다: Sóng trắng ập đến

예문:

  • 마을의 지붕이 밤새 내린 눈으로 하얗다.

Những mái nhà của ngôi làng trắng xóa vì tuyết rơi qua đêm.

  • 얼굴이 마치 달밤에 보는 박꽃처럼 하얗다.

Mặt trắng như quả bầu trong đêm trăng.

  • 메밀꽃들은 눈이 부시게 하앴다.

Hoa kiều mạch trắng như tuyết.

  • 목화 송이처럼 하얗고 탐스러운 함박눈이 내린다.

Bông tuyết rơi nhìn tuyệt đẹp như như những cây bông trắng.

  • 여자는 하얗게 눈을 흘겼다.

Người phụ nữ trợn trắng mắt.

(2) [굉장히 많다: Rất nhiều]

  1. 하얗게 나오다: Xuất hiện rất nhiều
  2. 하얗게 모이다: Tập hợp nhiều
  3. 하얗게 쏟아지다: Bị đổ ra nhiều

예문:

  • 사람들이 숙소 앞에 하얗게 나와 있었습니다.

Mọi người tập hợp rất nhiều trước căn nhà.

  • 집집에서 사람들이 동구 밖으로 하얗게 쏟아져 나왔다.

Người người nhà nhà tràn về ngoại ô.

(3) [뜬눈으로 지내다: Thức trắng]

  1. 하얗게 밤을 밝히다: Thức trắng đêm
  2. 하얗게 밤을 새우다: Thức trắng đêm
  3. 하얗게 밤을 지새우다: Thức thâu đêm

예문:

  • 두 사람은 그날 밤을 하얗게 밝혔다.

Hôm đó cả hai người đều thức trắng đêm

  • 그들은 이를 갈면서 그 날 밤을 뜬눈으로 하얗게 지새웠다.

Họ đánh răng rồi thức trắng đêm đó.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x