Tìm hiểu về từ 소리

(1) 소리 : Âm thanh, tiếng

  1. 나지막한 소리 Âm thanh thấp
  2. 노래하는 소리 Tiếng hát
  3. 떠드는 소리 Âm thanh ồn
  4. 시끄러운 소리 Âm thanh ồn ào
  5. 큰 소리 Âm thanh lớn
  6. 기침 소리 Tiếng ho
  7. 노크 소리 Tiếng gõ cửa
  8. 물 소리 Tiếng nước
  9. 바람 소리 Tiếng gió
  10. 발자국 소리 Tiếng bước chân
  11. 벨 소리 Tiếng chuông
  12. 새 소리 Tiếng chim
  13. 시계 소리 Tiếng đồng hồ
  14. 이야기 소리 Tiếng trò chuyện
  15. 전화 소리 Tiếng điện thoại
  16. 피아노 소리 Tiếng Piano
  17. 자연의 소리 Âm thanh của thiên nhiên
  18. 소리가 그치다 Âm thanh dừng lại.
  19. 소리가 나다 Có âm thanh.
  20. 소리가 듣다 Nghe âm thanh.
  21. 소리가 들리다 Được nghe âm thanh.
  22. 소리가 멎다 Âm thanh ngừng.
  23. 소리가 요란하다 Âm thanh hỗn loạn.
  24. 소리가 울리다 Có âm thanh.
  25. 소리를 내다 Phát ra tiếng.
  26. 소리를 듣다 Nghe tiếng.
  27. 소리에 귀를 기울이다 Lắng nghe âm thanh.
  28. 소리를 놀라다 Giật mình bởi âm thanh.
  29. 소리를 눈을 뜨다 Thức giấc bởi âm thanh.
  30. 소리에 잠을 깨다 Tỉnh giấc bởi âm thanh.

예문 :

  •  그는 어젯밤 어디선가 총 소리가 나는 것을 들었다.

Tối hôm qua người đó đã nghe thấy tiếng súng nổ ở đâu đó.

  • 현관문이 여닫을 때마다 삐걱삐걱 소리를 낸다.

Mỗi lần đóng mở cổng đều phát ra âm thanh cọt kẹt.

  • 고양이는 내 발자국 소리에 놀라 어디론가 사라졌다.

Con mèo bị giật mình bởi tiếng bước chân của tôi nên đã biến đi đâu mất rồi.

  • 나는 매일 아침 자명종 소리에 눈을 뜬다.

Mỗi sáng tôi đều thức giấc bởi tiếng đồng hồ báo thức.

  • 그녀는 옆집에서 들리는 시끄러운 음악 소리 때문에 잠을 잘 수가 없었다.

Cô ấy không thể ngủ được vì tiếng nhạc ồn ào phát ra ở nhà bên cạnh.

  • 녀석들의 소리가 나지막이 들려왔다.

Tiếng của mấy đứa nhóc vẳng tới khe khẽ.

(2) 소리 : Lời, giọng, tiếng nói, âm thanh

  1. 무슨 소리 Tiếng gì
  2. 별 소리 Tiếng chuông
  3. 아무 소리 Bất cứ âm thanh
  4. 근거 없는 소리 Lời nói không có căn cứ
  5. 답답한 소리 Lời nói ngột ngạt
  6. 당치 않은 소리 Lời nói không hợp lý
  7. 맹랑한 소리 Tiếng nói lanh lảnh
  8. 무식한 소리 Lời nói ngu ngốc
  9. 시큰둥한 소리 Lời nói xấc xược
  10. 쓸데없는 소리 Lời nói vô dụng
  11. 아쉬운 소리 Lời nói đáng tiếc
  12. 정신없는 소리 Lời nói linh tinh
  13. 틀린 소리 Lời nói sai
  14. 허튼 소리 Lời nói nhảm nhí
  15. 걱정하는 소리 Lời nói lo lắng
  16. 규탄하는 소리 Tiếng chỉ trích
  17. 말도 안 되는 소리 Cạn lời
  18. 비판하는 소리 Lời nói phê phán
  19. 앞뒤가 안 및 는 소리 Lời nói ba hoa
  20. 요구하는 소리 Lời nói yêu cầu
  21. 우는 소리 Tiếng khóc
  22. 웃기는 소리 Tiếng cười
  23. 입에 발린 소리 Lời nói đầu môi
  24. 좋은 소리 Lời nói hay
  25. 죽는 소리 Kêu ca
  26. 큰일 날 소리 Lời nói linh tinh
  27. 국민의 소리 Tiếng nói của nhân dân
  28. 다수의 소리 Tiếng nói của số đông
  29. 비판의 소리 Tiếng nói phê phán
  30. 자성의 소리 Tiếng nói tự kiểm điểm bản thân
  31. 중산충의 소리 Tiếng nói của tầng lớp trung lưu
  32. 소리가 그치다 Tiếng dừng.
  33. 소리가 나오다 Có tiếng.
  34. 소리가 들려오다 Nghe được tiếng.
  35. 소리가 들리다 Nghe tiếng.
  36. 소리가 멎다 Tắt tiếng.
  37. 소리가 높다 Giọng cao.
  38. 소리가 드높다 Giọng cao vút.
  39. 소리가 많다 Nhiều tiếng nói.
  40. 소리가 요란하다 Tiếng nói hỗn loạn.
  41. 소리가 있다 Có tiếng nói.
  42. 소리를 듣다 Nghe giọng.
  43. 소리가 지껄이다 Tiếng nói vang vọng.
  44. 소리가 지르다 Hét.
  45. 소리가 치다 Gào thét.
  46. 소리가 하다  Phát ra tiếng.

예문 :

  • 술좌석에 가면 좋은 소리는 나오지 않을 거예요.

Nếu có mặt trên bàn nhậu thì không có lời nào tốt đẹp đâu.

  • 그가 말도 되지 않는 소리는 하지도 말라며 화를 냈다.

Anh ấy đã nổi giận và nói rằng đừng nói linh tinh.

  • 도대체 무슨 소리야?

Rốt cuộc là tiếng gì vậy ?

  • 아무 소리 마라.

Đừng có nói gì hết.

  • 30세면 아직 올드미스 소리를 듣기는 이르다.

Nếu mà 30 tuổi thì vẫn còn quá sớm để bị gọi là bà cô.

  • 기대보다 미흡하다는 자성의 소리가 있다.

Lời nói tự vấn bản thân rằng không đủ so với mong đợi.

  • 요즘 정의 사회 구현을 외치는 소리가 드높다.

Dạo này có rất nhiều tiếng kêu gọi thực hiện xã hội chính nghĩa.

  • 큰 소리 치지 마라.

Đừng có gào thét lớn tiếng.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x