50 cách để trở thành cha mẹ tốt

훌륭한 부모는 훌륭한 스승이어서 자녀는 부모의 언행을 보며 복제된다.
Cha mẹ tốt là một người thầy tốt con cái sẽ nhìn theo lời nói và hành động và trở thảnh bản sao của Cha mẹ
돈 잘 버는 부모가 훌륭한 부모가 아니라 바르게 키우는 부모가 훌륭한 부모다.
Không phải Cha mẹ kiếm được nhiều tiền mới là Cha mẹ tốt, Cha mẹ nuôi dạy con đúng cách mới là Cha mẹ tốt.
자녀에게 고기를 주지 말고 고기 잡는 법을 가르쳐 주어라.
Đừng cho con cá mà hãy dạy con cách câu cá.

  1. 즐거운 아침을 만들어라. 아침의 에너지가 온종일 지속된다.

Hãy tạo ra một sáng đầy phấn khởi. Năng lượng của buổi sáng được kéo dài cả ngày.

  1. 아침식사는 건강의 필수조건이다. 한국인은 밥심으로 산다.

Buổi sáng là điều kiện thiết yếu cho sức khỏe. Người Hàn Quốc sống bằng cơm

  1. 인사 잘 시켜라. 예의바른 사람은 어디서나 환영받는다.

Hãy dạy con chào hỏi thật tốt. Người lễ phép luôn được hoan nghênh ở khắp mọi nơi.

  1. 시간의 소중함을 일깨워라. 시간은 생명이다.

Hãy nói cho chúng biết tầm quan trọng của thời gian. Thời gian là sinh mệnh.

  1. 기죽이지 말라. 모든 승부는 자신감이 만들어 준다.

Đừng nản chí. Tất cả thắng bại đều do sự tự tin làm nên.

  1. 자녀에게 화내지 말라. 자녀는 평생 상처를 가지고 산다.

Đừng nổi giận với con cái. Chúng sống với những tổn thương trong suốt quãng đời còn lại.

  1. 꿈을 심어줘라. 꿈은 반드시 이뤄진다.

Hãy gieo cho con một ước mơ. Ước mơ đó nhất định sẽ trở thành hiện thực.

  1. 긍정적인 말만 사용하라. 말이 변하면 인생이 변한다.

Hãy sử dụng những lời nói tích cực. Khi lời nói thay đổi thì cuộc sống cũng thay đổi.

  1. 봉사정신을 일깨워라. 봉사는 사람다워지는 기본이다.

Hãy đánh thức tinh thần tình nguyện. Tình nguyện là điều cơ bản để trở nên con người hơn

  1. 어른에게 양보하게 하라. 부모공경이 따로 없다.

Hãy dạy con biết nhượng bộ người lớn. Cung kính cha mẹ cũng là đây.

  1. 잘 웃는 부모가 되라. 자녀의 표정도 환하게 빛난다.

Hãy là một Cha mẹ hay cười. Biểu cảm của các con cũng tỏa sáng rạng rỡ.

  1. 칭찬을 아끼지 말라. 칭찬은 능력을 100배로 향상시킨다.

Đừng tiếc một lời khen. Khen ngợi tăng năng lực gấp 100 lần.

  1. 교양 있는 부모가 되라. 문제부모 밑에 문제아가 생겨난다.

Hãy là Cha mẹ có giáo dục. Những đứa trẻ có vấn đề được sinh ra dưới những bậc cha mẹ có vấn đề.

  1. 매일 30분 이상 운동하라. 내가 건강해야 자녀를 돌 볼 수 있다.

Tập thể dục ít nhất 30 phút mỗi ngày. Tôi cần phải khỏe mạnh để có thể chăm sóc cho các con của mình.

  1. 스스로 알아서 하게 하라. 대신해주면 의존심만 생겨난다.

Hãy để con tự biết mà làm. Nếu làm hộ chỉ tạo ra tâm lý  phụ thuộc.

  1. 거짓말은 용서하지 말라. 바늘 도둑이 소도둑 된다.

Đừng tha thứ cho những lời nói dối. Kẻ trộm kim rồi sẽ thành kẻ trộm bò.

  1. 책 읽는 부모가 되라. 자녀도 독서왕이 된다.

Hãy là bậc cha mẹ thích đọc sách. Con cái của bạn cũng sẽ trở thành vua đọc sách.

  1. 음식 먹을 때 감사기도를 하라. 음식성분도 변한다.

Khi ăn, hãy nói lời cầu nguyện cảm ơn. Thành phần thức ăn cũng thay đổi.

  1. ‘고맙습니다’를 자주 써라. 감사하면 감사할 일이 생긴다.

Hãy thường xuyên nói “cảm ơn”. Nếu cảm ơn thì sẽ xuất hiện những điều mình sẽ biết ơn

  1. 칭찬과 격려는 말의 보약이다. 많이 할수록 훌륭한 부모다.

Khen ngợi và khích lệ là liều thuốc bổ của lời nói. Càng khen ngợi và khích lệ càng là Cha mẹ tuyệt vời.

  1. 저축을 시켜라. 까먹는 아이와 저축하는 아이는 운명이 다르다.

Hãy tiết kiệm. Một đứa trẻ lãng phí và một đứa trẻ tiết kiệm có số phận khác nhau.

  1. TV를 꺼라. 대화 독서 명상의 시간이 생겨난다.

Tắt TV. Dành thời gian để trò chuyện, đọc sách và thiền định.

  1. 남에게 폐 끼치면 사람노릇 못한다. 사회악을 눈감지 말라.

Nếu gây tổn hại cho người khác thì bạn không phải là con người. Đừng nhắm mắt làm ngơ trước tệ nạn xã hội.

  1. 지도자로 키워라. 가르침으로 졸(卒)도 되고 장(將)도 된다.

Hãy nuôi dạy con thành nhà lãnh đạo. Dạy có thể biến con thành Tốt, có thể biến con thành Tướng

  1. 말하는 법을 훈련시켜라. 말의 힘이 세상을 움직인다.

Hãy rèn luyện con cách ăn nói. Sức mạnh của lời nói làm rung chuyển thế giới.

  1. 집안일을 분담시켜라. 시험 때라도 마찬가지다.

Chia sẻ việc nhà đi. Ngay cả trong kì thi cũng vậy.

  1. 생각이 미래를 움직이는 원동력이다. 상상력을 일깨워라.

Suy nghĩ là động lực thúc đẩy tương lai. Hãy đánh thức trí tưởng tượng của con.

  1. 약점을 고치려 말라. 장점을 키워주면 약점은 저절로 없어진다.

Đừng cố gắng sửa chữa những điểm yếu. Nếu nuôi dưỡng điểm mạnh thì điểm yếu sẽ tự biến mất.

  1. 메모습관을 가르쳐라. 기록하는 습관이 천재를 만든다.

Hãy dạy cho con thói quen ghi chép. Thói quen ghi chép tạo nên thiên tài.

  1. 떼쓴다고 받아주지 말라. 받아주면 제 버릇 개못준다.

Đừng chấp nhận những đòi hỏi quá đáng. Nghe theo thì không bao giờ  từ bỏ thói xấu.

  1. 정해 놓은 시간에 놀게 하라. 시간활용이 승부를 결정한다.

Hãy để cho bọn trẻ chơi vào thời gian nhất định. Sử dụng thời gian quyết định thắng bại.

  1. 좋은 친구와 사귀게 하라. 최고의 보물은 좋은 친구다.

Hãy cho chúng kết bạn với những người bạn tốt. Kho báu quý giá  nhất là một người bạn tốt.

  1. 사랑을 실천하라. 사랑은 기쁨을 잉태한다.

Hãy thể hiện tình yêu. Tình yêu sinh ra niềm vui.

  1. 긍정의 시각을 갖게 하라. 밝은 성격과 행동이 만들어 진다.

Hãy có cái nhìn tích cực. Tính cách và hành động tích cực sẽ xuất hiện.

  1. 생명의 존귀함을 깨닫게 하라. 그것이 참사랑이다.

Hãy làm cho con nhận ra sự quý giá của cuộc sống. Đó là tình yêu đích thực.

  1. 매일 시 한편씩 읽어줘라. 시심(詩心)은 마음의 청량제다.

Hãy nói chúng nó đọc thơ mỗi ngày. Thơ là một chất làm mát tâm hồn.

  1. 참고 견디는 법을 가르쳐라. 인생은 마라톤이다.

Hãy dạy cho con cách kiên nhẫn và chịu đựng. Cuộc sống là cuộc đua marathon.

  1. 경청을 가르쳐라. 말을 많이 하면 배우지를 못한다.

Hãy dạy con biết lắng nghe. Nếu nói nhiều thì không thể học được.

  1. 편애하지 말라. 편식이나 편애나 정신의 불구를 만든다.

Đừng tỏ ra thiên vị. Thiên vị, kén ăn đều tạo ra sự lệch lạc về tinh thần.

  1. 모범을 보여라. 자녀는 부모를 보고 그대로 복제된다.

Hãy làm gương cho con. Con cái nhìn Cha mẹ và bắt chước y như vậy.

  1. 위하는 마음을 갖게 하라. 남을 위함이 자기를 위함이다.

Có một trái tim vì người khác. Vì người khác cũng là vì mình.

  1. 반복되는 잘못은 매로 다스려라. 눈감아주면 악당을 만든다.

Hãy dùng roi để xử lý những sai lầm lặp đi lặp lại.  Nếu bạn nhắm mắt làm ngơ sẽ tạo ra một đứa hư.

  1. 보다 나은 방법을 찾아내라. 좋은 방법은 하늘의 별만큼 많다.

Hãy tìm phương pháp tốt hơn. Phương pháp tốt cũng nhiều như vì sao trên trời.

  1. 일관성 있게 행동하라. 변덕이 심하면 바른 삶을 살 수 없다.

Hãy hành động một cách nhất quán. Thay đổi thường xuyên thì  không thể sống một cuộc sống đúng đắn.

  1. 행복한 모습을 보여줘라. 그래야 행복한 자녀로 성장한다.

Hãy thể hiện mình hạnh phúc. Chỉ có như vậy, bọn trẻ mới lớn lên thành những đứa trẻ hạnh phúc.

  1. 자녀를 돈으로 매수하지 말라. 부정부패의 원흉이 된다.

Đừng mua chuộc con cái bằng tiền. Nó trở thành nguyên nhân của tham nhũng.

  1. 남과 비교하면 비참해진다. 과거와 현재를 비교하라.

So sánh sẽ khiến mọi việc bi thảm. Hãy so sánh quá khứ và hiện tại .

  1. 공부도 게임이다. 즐겁게 공부하도록 지도하라.

Học tập cũng là một trò chơi. Dạy con vui vẻ khi học tập.

  1. 자기 전에 하루를 반성하라. 보다 나은 내일을 만들 수 있다.

Hãy suy ngẫm về một ngày đã trải qua trước khi ngủ. Có thể tạo ra một ngày mai tốt đẹp hơn.

  1. 그날 좋았던 일만 기록하게 하라. 행복한 성인으로 성장한다.

Hãy nói con ghi lại những điều tốt đẹp vào ngày hôm đó. Con sẽ trở thành người trưởng thành hạnh phúc.

*필자/ 방송작가 칼럼니스트 시인
Người dịch Mỹ Hảo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x