Tìm hiểu về từ 세우다  

(1) 세우다 : Dựng đứng, dựng lên

  1. 귀를 세우다 Vểnh tai.
  2. 깃을 세우다  Bẻ cổ áo.
  3. 머리를 세우다 Dựng tóc.
  4. 몸을 세우다 Dựng người lên.
  5. 무릎을 세우다 Kéo đầu gối ra.
  6. 곧추이 세우다 Dựng thẳng.
  7. 꼿꼿이 세우다 Dựng thẳng.
  8. 바짝이 세우다 Dựng chặt.
  9. 쫑긋이 세우다 Dựng hếch lên.
  10. 일으켜 세우다 Vực dậy.

예문 :

  • 여자는 코트 깃을 세웠다.

Cô gái bẻ cổ áo.

  • 강아지가 귀를 쫑긋 세우고 있다.

Cún con đang vểnh tai lên.

  • 어머니는 두 무릎을 곧추 세우고 앉으셨다.

Mẹ đã duỗi thẳng 2 đầu gối rồi ngồi.

(2) 세우다 : Dựng, xây dựng, thiết lập, lập

  1. 공장을 세우다 Xây dựng công trường.
  2. 교회를 세우다 Xây dựng nhà thờ.
  3. 기념비를 세우다 Lập đài tưởng niệm.
  4. 나라를 세우다 Dựng nước.
  5. 동상을 세우다 Xây dựng tượng đồng.
  6. 문을 세우다 Xây cửa.
  7. 비석을 세우다 Dựng bia đá.
  8. 정부를 세우다 Thiết lập chính phủ.
  9. 탑을 세우다 Xây dựng tòa tháp.
  10. 팻말을 세우다 Dựng biển báo.
  11. 학교를 세우다 Xây dựng trường học.
  12. 회사를 세우다 Thiết lập xã hội.
  13. 길을 세우다 Dựng trên đường.
  14. 마을에 세우다 Xây dựng trong làng.
  15. 어디에 세우다 Xây dựng ở đâu.
  16. 바로 세우다 Xây dựng ngay.

예문 :

  • 그는 마산에 투자 회사를 세웠다.

Người đó đã xây dựng công ty đầu tư.

  • 그는 먼저 자신의 돈으로 공장을 세웠다.

Người đó đã xây dựng công trường bằng tiền của bản thân trước.

  • 소련만큼 예술가의 동상을 많이 세운 나라 도 없다.

Không có quốc gia nào xây dựng tượng đồng của nghệ sĩ nhiều bằng Liên Xô.

(3) 세우다 : Giữ gìn, bảo vệ, giữ

  1. 권위를 세우다 Giữ quyền uy.
  2. 규율을 세우다 Giữ gìn quy luật.
  3. 기강을 세우다 Giữ kỷ cương.
  4. 자존심을 세우다 Giữ lòng tự trọng.
  5. 전통을 세우다 Giữ gìn truyền thống.
  6. 체면을 세우다 Giữ thể diện.

예문 :

  • 나는 학생들 앞에서 권위를 세우고 싶었다.

Tôi đã muốn giữ vững quyền uy trước mặt các học sinh.

  • 나는 아주머니의 체면을 세워 주기 위해 그냥 앉아서 차를 마셨다.

Tôi đã cứ ngồi và uống trà để giữ thể diện cho dì.

  1. 검찰은 검찰 자체의 기강을 세우지 않으면 안 된다.

Kiểm sát không giữ vững của kỷ cương của bản thân kiểm sát là không được.

(4) 세우다 : Lập, dựng, xây dựng

  1. 계획을 세우다 Lập kế hoạch.
  2. 대책을 세우다 Lập đối sách.
  3. 뜻을 세우다 Xây dựng mục tiêu.
  4. 목표를 세우다 Xây dựng mục tiêu.
  5. 방안울 세우다 Lập phương án.
  6. 방침을 세우다 Xây dựng chủ trương.
  7. 작전을 세우다 Lập kế sách.

예문 :

  • 학생들은 벽지의 친구들에게 책을 보낼 계획을 세웠다.

Các học sinh lập kế hoạch gửi sách đến cho các bạn ở vùng sâu vùng xa.

  • 그들은 목표를 세우고 열심히 일하고 있다.

Họ lập mục tiêu và đang làm việc chăm chỉ.

  • 정부는 앞으로 모든 정책을 투명하게 펼치기로 방침을 세웠다.

Chính phủ sau này đã xây dựng chủ trương bằng cách bày ra tất cả các chính sách một cách minh bạch.

(5) 세우다 : Khăng khăng, giữ

  1. 고집을 세우다 Khăng khăng cố chấp.
  2. 주장을 세우다 Khăng khăng giữ chủ trương.

예문 :

  • 그의 권유에도 불구하고 나는 고집을 세워 시내로 갔다.

Tôi mặc kệ sự khuyên bảo của người đó và khăng khăng cố chấp đi lên thành phố.

  • 사내는 아직도 고집을 세우며 이야기를 이으려고 했다.

Người đàn ông vẫn định cố chấp và nói tiếp.

  • 창하는 억지로 자기의 주장만을 세울 수가 없었다.

Chang Ha hoàn toàn không thể gượng ép khăng khăng giữ chủ trương của mình.

(6) 세우다 : Lập, tạo, dựng

  1. 공을 세우다 Lập công.
  2. 기록을 세우다 Lập kỷ lục.
  3. 신기록을 세우다 Lập kỷ lục mới.

예문 :

  • 그는 팀 승리에 결정적인 공을 세웠다.

Người đó đã lập được chiến công quyết định cho đội chiến thắng.

  • 그는 지난해 한국 신기록을 세우는 데 성공했다.

Người đó năm ngoái đã thành công lập được kỷ lục Hàn Quốc mới.

(7) 세우다 : Dùng sức và cho thấy sức lực nào đó mạnh hoặc hằn lên.

  1. 눈에 세우다 Trừng mắt.
  2. 목에 세우다 Dựng gân cổ.
  3. 핏대를 세우다 Giận sôi máu.
  4. 핏발을 세우다 Gân máu hằn lên.

예문 :

  • 그는 목에 핏대를 세우고서 큰소리를 쳤다.

Sau khi người đó giận sôi máu thì hét lớn.

  • 군조는 눈에 핏발을 세우면서 소리쳤다.

Quân lính hét lên trong khi trừng mắt.

(8) 세우다 : Chỉ định, chọn ra

  1. 누구를 세우다 Chỉ định ai.
  2. 그를 세우다 Chọn ra người đó.
  3. 대표로 세우다 Chọn đại biểu.
  4. 모델로 세우다 Chọn người mẫu.
  5. 보증인으로 세우다 Chọn người bảo lãnh.
  6. 중인으로 세우다 Chọn mọi người.

예문 :

  • 정재진 씨는 부인을 모델로 세웠다.

Chọn phu nhân Jung Jae Jin làm người mẫu.

  • 피고 측은 모친과 누나를 증인으로 세웠다.

Bên bị cáo chọn chị gái và mẹ làm nhân chứng.

  • 정 의원은 38만 5천 달러를 빌리는 과정에서 문 씨를 보증인으로 세웠다.

Nghị sĩ Jeong đã chỉ định anh Moon làm nhân chứng trong quá trình mượn 385.000 đô la Mỹ.

(9) 세우다 : Dừng, ngừng, ngăn

  1. 누구를 세우다 Ngăn ai.
  2. 기계를 세우다 Dừng máy móc.
  3. 버스를 세우다 Dừng xe buýt.
  4. 자동차를 세우다 Dừng xe ô tô.
  5. 차를 세우다 Dừng xe.
  6. 택시를 세우다 Dừng taxi.
  7. 돌려 세우다 Xoay dừng lại.
  8. 불러 세우다 Gọi dừng lại.
  9. 세워 놓다 Dừng.
  10. 세워 두다 Đậu.

예문 :

  • 경찰은 즉각 호루라기를 불더니 차를 세웠다.

Cảnh sát ngay tức khắc thổi còi nên đã dừng xe.

  • 기계를 한번 세우면 재가동하는 데 여러모로 손실이 크다.

Nếu dừng máy móc 1 lần thì việc phục hồi hoạt động sẽ tổn thất lớn ở nhiều mặt.

  • 여름에 눈이 라니! 그는 차를 세우고 눈을 만져 보았다.

Họ nói có tuyết vào mùa hè, người đó đã dừng xe và thử chạm vào tuyết.

  • 아버지는 아들을 큰 소리로 불러 세웠다.

Bố đã lớn giọng gọi con trai dừng lại.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x