–는 것보다…. –는 게 좋지 Nên.. hơn là…
- 가: 졸업 후에 어떤 직업을 택해야 할지 모르겠어요 Không biết sau khi tốt nghiệp tôi chọn nghề gì đây.
나: 혼자서 고민하는 것보다 부모님과 상의해서 결정하는 게 좋지 Bàn bạc với bố mẹ rồi quyết định hơn là suy nghĩ một mình đấy.
- 가: 의사의 말로는 수술하는 게 더 낫대요 Bác sĩ nói là nên phẫu thuật thì tốt hơn
나: 아파서 평생 고생하는 것보다 수술해서 완전히 고치는 게 좋지 Phẫu thuật để chữa hoàn toàn tốt hơn là đau đớn vất vả cả cuộc đời.
- 가: 이 구두는 좀 작고 저 구두는 좀 큰데 어느 걸 살까요?
나: 작아서 불편한 것보다 좀 넉넉한 게 좋지.
- 가: 잠실 야구장에 갔다가 주차를 못해서 고생했어요.
나: 그런 곳에 갈 때는 자가용을 가지고 가는 것보다 대중 교통을 이용하는 게 좋지.
- 가: 목이 마른데 아이스크림 하나 주세요.
나: 갈증이 날 때는 아이스크림을 먹는 것보다 시원한 물을 마시는 게 좋지.
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Hay quá ạ