TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8

Động từ // 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi

  1. 손님이 차를 세워 달라고 합니다. Người khách nói là hãy dừng xe
  2. 남편이 커피를 타 달라고 합니다 Người chồng nói là hãy pha giùm cà phê
  3. 친구가 우산을 빌려 달라고 합니다 Người bạn nói hãy cho mượn cái ô
  4. 모르는 것이 있어서 손희한테 도와 달라고 했어요 Vì có cái tôi không biết nên đề nghị Sonhy giúp đỡ.
  5. 아주머니한테 깨워 달라고 하세요. Hãy nhờ gì ấy đánh thức dậy

Động từ, tính từ –더군요: Thì ra, phát hiện ra là, thấy là (phát hiện ra điều gì)

  1. 그 부인은 음식을 맛있게 만들더군요. Người đó làm món ăn thật ngon
  2. 영희 방에는 남자 배우 사진이 많더군요 Ở trong phòng của Yong Hea hình nam diễn viên thật nhiều
  3. 전화하니까 집에 아무도 없더군요. Gọi điện đến nhưng mà không có ai ở nhà
  4. 그 사람은 듣기는 잘 하는데 말은 못 하더군요. Người đó nghe thì giỏi nhưng nói thì không được
  5. 선생님이 설명을 쉽게 잘 하시더군요. Thầy giáo giải thích thật là dễ
  6. 사무실로 만나러 가니까 퇴근했더군요. Đi tới văn phòng để gặp nhưng cậu (anh, chị) đã về rồi
  7. 그 물건을 사러 가니까 다 팔렸더군요 Đến mua món hàng đó mà bán hết mất rồi
  8. 그 역사 책은 다른 사람이 빌려 갔더군요. Cuốn sách lịch sử đó người khác mượn mất rồi
  9. 며칠 전에 그 두 사람이 다투었더군요 Mấy ngày trước đó 2 người đó đã cãi nhau
  10. 그 사람은 하숙집을 옮겼더군요 Thì ra anh ấy chuyển nhà trọ rồi.

Động, tính từ 기는 Động, tính từ 지만: Cái gì đó thì có nhưng ….. (thừa nhận cái gì đó nhưng)

  1. 이 물건이 좋기는 좋지만 우리 형편에는 안 맞아요 Món hàng này tốt thì tốt thật đó nhưng không hợp với hoàn cảnh chúng tôi
  2. 급하기는 급하지만 서두를 필요는 없어요Vội thì vội thật đó nhưng không cần phải cuống lên.
  3. 자신이 없긴 하지만 한번 해 보겠어요 Không có tự tin thật đấy nhưng thử xem
  4. 일을 빨리 하긴 하지만 실수가 많아요 Làm việc thì nhanh nhưng mắc lỗi nhiều
  5. 부탁하기는 했지만 해 줄 것 같지 않아요Tôi đã nhờ nhưng có vẻ như anh ta không giúp cho.

Danh từ ()하다: Không bằng

  1. 외제가 국산만 못하군요. Hàng ngoại không bằng hàng nội
  2. 호텔이 좋아도 내 집만 못해요. Dù khách sạn có tốt mấy cũng không bằng nhà tôi
  3. 이게 먼저 것만 못해요. Cái này không bằng cái trước
  4. 형만한 동생이 없다 Không có người em nào bằng anh.
  5. 키는 나만하고 얼굴은 까무스름하고, 안경 쓴 사람이 왔었어요 Có một người đeo kính, mặt thì đen và cao bằng tôi đến đây.

_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x