Danh từ 에서/부터 Danh từ 까지: Từ …đến …/từ khi..đến..
- 호치민시에서 서울까지 비행기로 6시간 걸립니다 Từ Hồ Chí Minh đến Seoul mất 6 giờ bay.
- 집에서 학교까지 30분정도 걸렸습니다 Từ nhà tới trường mất 30 phút
- 언제부터 언제까지 호치민에 있었습니까 Anh ở tp Hồ Chí Minh từ khi nào đến khi nào?
- 매일 8시부터 11시까지 공부합니다 Mỗi ngày tôi học từ 8 giờ đến 11 giờ
- 아침부터 저녁까지 열심히 공부한다 Học chăm chỉ từ sáng đến tối
Danh từ 에게/한테: Cho ai, đến ai ( đối tượng gián tiếp ).
Khi tôn kính 에게/한테= 께
- 친구들에게 선물을 보냅니다 gửi quà cho bạn.
- 아들한테 영어를 가르쳐 줍니다 dạy tiếng Anh cho con trai.
- 부모님께 안부를 전해 주십시오 hảy chuyển lời thăm hỏi tới cha mẹ nhé.
- 교수님께 전화드렸어요 Tôi đã điện thoại cho giáo sư
- 누구한테 문의해야 하죠 Phải hỏi ai bây giờ
Tính từ/ động từ 군요(tính từ)/는군요: Ôi, quá (cảm thán, nói một mình)
- 집이 크군요 Nhà lớn quá
- 좋군요 Tốt thật đấy
- 비싸군요 Đắt quá
- 한국말을 참 잘 하시는군요 nói tiếng HQ giỏi thật.
- 꽤 크군요 Lớn quá
Động/ tính từ 아서/어서/여서: Chỉ nguyên nhân, vì, do
- 배가 아파서 약을 먹었다 bụng đau nên uống thuốc.
- 약속을 어겨서 죄송합니다 lỡ hẹn thật xin lỗi.
- 늦어서 미안합니다 Xin lỗi vì tôi đến muộn
- 저는 열심히 공부해서 합격했어요 Vì tôi học chăm nên thi đậu
- 그는 오해해서 저한테 화났어요 Anh ta hiểu lầm nên nổi nóng với tôi
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102