Tìm hiểu về từ 가운데

(1) Giữa

  1. 강 가운데: giữa sông
  2. 길 가운데: giữa đường
  3. 논 가운데: giữa ruộng
  4. 마당 가운데: giữa sân
  5. 물 가운데: giữa nước
  6. 바다 가운데: giữa biển
  7. 방 가운데: giữa phòng
  8. 밭 가운데: giữa cánh đồng
  9. 가운데 꼬리: đuôi giữa
  10. 가운데 부분: bộ phận giữa
  11. 가운데 토막: khúc giữa
  12. 가운데 가다: đi vào giữa
  13. 가운데 놓다: để ở giữa
  14. 가운데 두다: đặt ở giữa
  15. 가운데 들어가다: đi vào giữa

예문:

  • 방 가운데에는 화장대가 있어요.

Ở giữa phòng có bàn trang điểm

  • 마당 가운데 큰 바위가 하나 있다.

Có một tảng đá lớn ở giữa sân.

  • 우리 어머니는 생선의 가운데 토막은 항상 아들을 주었다.

Mẹ tôi luôn cho con trai một miếng cá ở giữa.

  • 그건 볼록 렌즈처럼 가운데가 룩 튀어 나왔다.

Nó lồi ra ở giữa giống như thấu kính lồi.

(2) Ở giữa 

  1. 가운데 녀석: thằng nhóc ở giữa
  2. 가운데 놈: thằng ở giữa
  3. 가운데 부분: phần giữa
  4. 가운데 사람: người giữa
  5. 가운데 손가락 : ngón tay giữa
  6. 가운데 끼어들다: xen vào giữa
  7. 가운데 놓다: để ở chính giữa
  8. 가운데 두다: để ở giữa
  9. 가운데 서다: đứng giữa
  10. 가운데 앉다: ngồi chính giữa

예문:

  • 가운데 손가락이 제일 길다.

Ngón tay giữa dài nhất

  • 저기 두 사람 가운데 서세요.

Hãy đứng ở giữa hai người kia đi

  • 아이는 항상 아빠와 엄마 가운데서 자려고만 한다.

Đứa trẻ luôn định ngủ giữa bố và mẹ.

  • 나는 길 을 모르니까 가운데 끼어서 갈게.

Mình không biết đường nên mình sẽ chen vào giữa.

(3)  Trong số

  1. 국민들 가운데: trong dân chúng
  2. 기업체 가운데: trong số các doanh nghiệp
  3. 내용 가운데: trong nội dung
  4. 말 가운데: trong lời nói
  5. 사람들 가운데: trong đám đông
  6. 삶 가운데: trong cuộc sống
  7. 모인 가운데: trong lúc đang tập trung
  8. 바쁜 가운데: trong lúc bận
  9. 어려운 가운데: trong lúc khó khăn
  10. 참가한  가운데: trong lúc tham gia
  11. 참석한 가운데: trong lúc tham dự
  12. 가난 가운데: trong lúc khó khăn
  13. 고통 가운데: trong lúc đau khổ
  14. 생활 가운데: trong cuộc sống
  15. 그러한 가운데: trong lúc đó

예문:

  • 사망자 가운에 20명은 신원이 아직 확인되지 않았습니다.

Trong số những người thiệt mạng, 20 người vẫn chưa được xác định danh tính

  • 그 가운데 가장 어려운 일이 뭐예요?

Trong số đó, việc khó nhất là gì?

  • 그러한 가운데서도 그는 열심히 공부했다.

Trong khi đó, anh ấy đã học hành chăm chỉ

  • 우리 부모님들은 어려운 가운데서도 자식 교육은 포기하지 않으셨다.

Bố mẹ chúng tôi dù trong hoàn cảnh khó khăn vẫn không từ bỏ việc giáo dục con cái.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x