TIẾNG HÀN GIAO TIẾP -CHỦ ĐỀ: GIẢI TRÍ

• Sở thích của anh là gì
취미가 무엇입니까
• Sở thích của anh là gì
취미가 무엇입니까
• Tôi thích câu cá.
낚시를 좋아합니다.
• Vào cuối tuần anh làm gì
주말엔 뭐하세요
• Chu ma rên muơ ha xê iô.
주말엔 뭐하세요
• Thường tôi chơi golf.
보통 골프를 칩니다.
• Khi rỗi anh(chị) thường làm gì
한가할 때는 뭐하세요
• Khi rỗi anh(chị) thường làm gì
한가할 때는 뭐하세요
• Tôi thích đi dã ngoại.
나는 야외로 나가는 것을 좋아해요.
• Anh có sở thích gì đặt biệt không
특별한 취미가 없습니카
• Tôi không có sở thích gì đặc biệt cả. Anh (chị) có sở thích gì ạ
나는 특별한 취ë미가 없습니다, 어떤 취미를 가지고 계세요
• Sở thích của tôi là sưu tầm tem.
나의 취미는 우표 수집입니다.
• Anh(chị) sưu tầm được nhiều chưa
얼마나 많이 모으셨습니까
• Tôi gom được khoảng 1 500 tờ.
약 1,500장 정도 모았습니다.
• Tôi thích đi dã ngoại.
야외로 나가는 것을 좋아합니다.
• Anh làm gì ở lúc có thời gian rỗi.
여가 시간을 어떻게 보내세요
• Tôi thích đi dã ngoại.
야외로 나가는 것을 좋아합니다.
• Anh đi thường xuyên không
얼마나 자주 나가십니까
• Một tháng khoảng 2 lần.
한달에 2번 정도 나갑니다.
• Anh(chị) có thích du lịch không
여행 좋아해요
• Anh có thích du lịch không
여행 좋아해요
• Thời đại học thì rất thích, nhưng giờ thì không,vì tôi bận chẳng mở được mặt mũi.
대학 다닐 때 좋아했지만 지금은 아니에요. 눈코 뜰새 없이 바빠서요.
• Tôi cũng vậy, nhưng thỉnh thoảng cũng phải dành thời gian nghỉ ngơi chứ.
나도요, 하지만 우리는 때때로 휴식시간을 내야 해요.
• Đúng vậy.
맞아요.

CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC
유용한 표현
• Sở thích của tôi là thể thao.
내 취ë미는 스포스 입니다.
• Anh thích loại nhạc gì
좋아하는 음악이 뭡니까
• Anh có thích nhảy không
춤 관심이 있나요
• Loại nhạc ấy không hợp với sở thích của tôi.
그 음악은 내 취ë향에 맞지 않습니다.
• Hết việc anh(chị) thường làm gì
직장이 끝난 후에 무엇을 하세요
• Tôi thích đi dạo trong rừng.
숲속을 산책하는 것을 좋아합니다.
• Để bớt căng thẳng, anh làm gì
긴장을 풀기 위해 무엇을 하세요

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x