Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14
보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 6
Danh từ +마다: Mỗi cứ, từng,ai 날마다 전철로 학교에 갑니다 Hàng ngày đi tới trường [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 13
“밥, 진지, 끼니, 식사” Tất cả những từ này đều chỉ món ăn mà nấu [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5
Động từ (으) ㄴ일이있다: Đã từng làm gì 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 12
Cột, buộc, thắt Những từ này có nghĩa là tạo một nút thắt bằng cách [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 4
Động từ 지못하다 Không thể làm gì 열쇠가없어서 집에 들어가지 못하겠습니다 Không có chìa khóa không thể vào phòng được. [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 3
Động từ có ㄹ: Qui tắc biến đổi. 살다sống: 삽니다/삽니까 Sống/ sống à 놀다chơi: 노십시오 hãy [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 11
Dừng, Ngừng, Tắt Những từ này là nội động từ có ý nghĩa chung là [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 2
Danh từ 에서/부터 Danh từ 까지: Từ …đến …/từ khi..đến.. 호치민시에서 서울까지 비행기로 6시간 걸립니다 [...]
1 Comments
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 10
등산(하다), 등반(하다), 등정(하다) Những từ này đều mang nghĩa là đi leo núi. “등산” được [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 9
덮다(trùm, che đậy) , 씌우다(đậy lên, che lại) Những từ này về mặt kết quả [...]
May