Tìm hiểu về từ 지다

(1) 지다 ( Động từ ) tàn, lụi, rụng

  1. 꽃이 지다: Hoa tàn
  2. 동백꽃이 지다: Hoa trà tàn
  3. 모란이 지다: Hoa mẫu đơn tàn
  4. 목련이 지다: Hoa mộc lan tàn
  5. 벚꽃이 지다: Hoa anh đào tàn
  6. 연꽃이 지다: Hoa sen tàn
  7. 진달래가 지다: Hoa đỗ quyên tàn
  8. 나뭇잎이 지다: Lá cây rụng
  9. 낙엽이 지다: Lá rụng
  10. 잎이 지다: Lá rụng
  11. 다 지다: tàn hết
  12. 벌써 지다: Chưa gì đã tàn rồi
  13. 소리 없이 지다: Chìm lỉm. im lỉm
  14. 저절로 지다: Tự dưng tàn

예문:

  • 꽃이 지면 반드시 열매가 맺힌다.

Nếu hoa tàn thì nhất định sẽ có trái.

  • 낙엽이 져서 나뭇잎가지만 앙상하다.

Vì lá rụng nên chỉ có lá cây trơ cành.

  • 벚꽃이 다져 가고 있다.

Hoa anh đào đang rụng hết.

  • 정원에서는 동백꽃이 지고 있었다.

Hoa trà đã tàn trong vườn.

(2) 지다 ( Động từ ) lặn 

  1. 달이 지다: Mặt trăng lặn
  2. 새벽별이 지다:Sao bình minh lặn
  3. 석양이 지다: Mặt trời lặn
  4. 초승달이 지다: Trăng lưỡi liềm lặn
  5. 태양이 지다: Mặt trời lặn
  6. 해가 지다: Mặt trời lặn
  7. 황혼이 지다: Hoàng hôn xuống
  8. 뉘엿뉘엿 지다: Xuống núi
  9. 막 지다: Vừa mới lặn
  10. 어느새 지다: Lặn một lúc nào không hay
  11. 일찍 지다: Lặn sớm
  12. 질 때: Khi lặn
  13. 질 무렵:  Vào lúc lặn
  14. 지기 전: Trước khi lặcn
  15. 지기 직전: Ngay trước khi lặn
  16. 진 다음: Sau khi lặn
  17. 진 뒤: Sau lặn
  18. 진 직후: Ngay sau khi lặn
  19. 진 쪽: Bên lặn
  20. 진 후: Sau khi  lặn

예문:

  • 해가 막 지려는 참이었습니다.

Mặt trời sắp lặn rồi.

  • 해가 뉘엿뉘엿 지기 시작했다.

Mặt trời bắt đầu lặn rồi.

  • 해가 지기 전까지 돌아와라.

 Hãy quay lại trước khi mặt trời lặn.

(3) 지다 ( Động từ )  chùi sạch, sạch hết

  1. 얼룩이 지다: Trùi sạch vết bẩn
  2. 쉽게 지다: Dễ sạch
  3. 안 지다: Không sạch
  4. 완전히 지다: Tuyệt đối sạch
  5. 잘 지다: Sạch sẽ
  6. 절대로 (지지 않다): Tuyệt đối ( không sạch)
  7. 지지 않다: Không sạch

예문:

  • 찬물에는 때가 잘 지지 않는다.

Giặt trong nước lạnh cũng không sach.

  • 이 천은 겉이 미끈해서 때가 덜 타고 세탁 시에도 때가 잘 진다.

Vải này có bề ngoài nhẵn bóng nên ít bị bẩn hơn và vết bẩn dễ ra hơn khi giặt.

(4) 지다 (Động từ) thua.

  1. 누구에게 지다: Thua ai
  2. 남에게 지다: Thua người khác
  3. 다른 사람한테 지다: Thua người khác
  4. 경기에서 지다: Thua trong một trận đấu
  5. 내기에서 지다: Thua cá cược
  6. 딜리기에서 지다: Thua trong trận giao hữu
  7. 선거에서 지다: Thua trong cuộc bầu cử
  8. 소송에 지다: Thua kiện
  9. 사움에 지다: Thua đấu vật
  10. 전쟁에서 지다: Bại trận
  11. 결국 지다: Kết cục là thua
  12. 끝내 지다: Kết thúc thua
  13. 번번이 지다: Thua liên tiếp

예문:

  • 이기고 지는 건 싸워 봐야 알아.

Thắng thua thì phải đánh nhau mới biết được.

  • 전쟁에서는 이기는 사람도 지는 사람도 없다.

Trong chiến tranh, không có người thắng cũng không có người thua.

  • 몸을 움직이는 사람이 지는 서야.

Người di chuyển cơ thể là người thua cuộc.

  • 근데 넌 왜 옆집 철이 녀석에게 번번이 지는 거냐, 응?

Nhưng tại sao cậu cứ liên tục thua thằng nhóc nhà bên cạnh vậy, hả?

  • 철재는 인지려고 안간힘을 썼다.

Cheoljae đã cố gắng hết sức để nhận ra.

(5) 지다  (Động từ) đeo

  1. 가방을 지다: Đeo cặp
  2. 궤짝을 지다: Đeo hộp gỗ
  3. 나무를 지다: Vác cây
  4. 등짐을 지다: Mang vác hàn hóa
  5. 땔감을 지다: vác củi
  6. 물지게를 지다: gánh thùng nước
  7. 물통을 지다: Vác gạch
  8. 벽돌을 지다:  Khuân gạch
  9. 보따리를 지다: Đeo bọc
  10. 봇짐을 지다: Đeo tay nải, hành lý
  11. 술독을 지다: Vác hòm rượi
  12. 십자가를 지다: Đeo thánh giá
  13. 연탄을 지다: Vác than tổ ong
  14. 지게를 지다: Gánh đồn bẩy
  15. 짐을 지다: Đeo hành lý
  16. 등에 지다: Đeo trên lưng
  17. 잔뜩 지다: Vác đầy
  18. 힘겹게 지다: Đeo một cách khó khăn
  19. 지거 가다: Đeo qua đeo lại
  20. 지고 다니다: Đeo lên và đi
  21. 지고 오다: Vác và đens
  22. 지고 있다: Đang vác
  23. 져 나르다: Vác vận chuyển
  24. 져 내다: Bỏ xuống
  25. 져 내리다: Đeo xuống

예문:

  • 지게로 돌을 져 날랐다.

Tôi đã dùng cái gùi để vác đá trên lưng.

  • 할아버지가 나무를 한 짐 등에 지고 오고 있었다.

Ông vác môt cái cây trên lưng đến.

  • 아이는 등에 불통을 힘겹게 지고 올라갔다.

Đứa trẻ đã vất vả vác cái thùng trên lưng và đi lên.

(6) 지다  (Động từ) nợ

  1. 부채를 지다: Mắc nợ
  2. 빚을 지다: Nợ ân huệ
  3. 경찰서 신세를 지다: Mang ơn của sở cảnh sát
  4. 병원 신세를 지다: Mang ơn bệnh viện
  5. 부모님 신세를 지다: Mang ơn cha mẹ
  6. 휠체어 신세를 지다: Mang ơn chiếc xe lăn
  7. 고스란히 지다: Nợ như cũ
  8. 많이 지다: Nợ nhiều, mang ơn nhiều
  9. 잔뜩 지다: Nợ đầy…, mang ơn đầy
  10. 좀 지다: Nợ một chút

예문:

  • 나는 늘 영달에게 신세를 졌다.

Tôi luôn mang ơn Youngdal.

  • 은행 빚을 몇 천 만원 져서 이자 갚기도 힘들다.

Tôi đã mắc nợ ngân hàng vài chục triệu won nên rất khó để trả lãi.

  • 난 지금까지 병원 신세 한번 진 적이 없다.

Cho đến bây giờ tôi chưa từng mang ơn bệnh viện một lần nào.

(7) 지다: ( Động từ) Xuất hiện, hiện ra, sinh ra

  1. 그늘이 지다: Có bóng râm, có bóng mát
  2. 그림자가 지다: Có bóng người
  3. 노을이 지다: Xuất hiện ánh mặt trời đổ lúc hoàng hôn
  4. 땅거미가 지다: Trời nhá nhem tối
  5. 덩어리가 지다: Xuất hiện khối, cục, đám
  6. 빙판이 지다: Xuât hiện mặt nền đóng băng
  7. 주름이 지다: Xuât hiện vết nhăn
  8. 흉이 지다: Xuất hiện vết sẹo
  9. 차이가 지다: Có sự khác biệt
  10. 터울이 지다: Có khoảng cách tuổi tác
  11. 각이 지다: Hiện ra từng
  12. 모가 지다: Xuất hiện ra cái nào đó
  13. 허기가 지다:  Thèm ăn
  14. 깊이 지다: Hiện ra sâu
  15. 간뜩 지다: Hiện ra tràn đầy

예문:

  • 어느새 저녁노을이 지고 있었다.

Không biết từ lúc nào mà mặt trời đã lặn.

  • 얼굴에 주름이 잔뜩 진 할머니가 나왔다.

Một bà lão mặt đầy nếp nhăn xuất hiện.

  • 장마철에는 소금이 축축해지고 덩어리가 진다.

Trong mùa mưa, muối trở nên ẩm và vón cục.

  • 형은 나와 터울이 많이 졌다.

Anh và tôi đã có nhiều mâu thuẫn.

  • 이불은 흉하게 얼룩이 져있었다.

Cái chăn có vết bẩn xấu xí.

  • 점심을 못 먹은 아이들은 허기가 져서 뛰어놀지도 못했다.

Những đứa trẻ không thể ăn trưa vì đói nên không thể chạy nhảy được.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x