–듯 하다 – Hình như…
- 드디에 봄이 온 듯 해요.
Cuối cùng thì hình như mùa xuân đã đến.
- 그 분은 매일 아침 커피를 마시는 듯 해요.
Hình như sáng nào anh ta cũng uống cà phê.
- 내일 한국에서 손님이 한분 오실 듯 해요.
Hình như ngày mai có một vị khách từ Hàn Quốc tới.
- 어제 밤에 바람이 몹시 분 듯 해요.
Hình như đêm qua gió thổi rất mạnh.
- 그 분이 미국 사람인 듯 해요.
Hình như anh ta là người Mỹ.
- 그 책이 좀 비싼 듯 해요.
Quyển sách ấy hình như hơi đắt thì phải.
- 김 교수님이 병원에 입원하신 듯 해요.
Hình như giáo sư Kim nhập viện rồi thì phải.
- 그분은 담배를 끊은 듯 해요.
Hình như anh ta đã bỏ thuốc lá.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그분은어디에서만난듯해요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생은오늘저녁에바쁜듯해요.
……………………………………………………………………………..
- 금년에한국에눈이많이온듯해요.
……………………………………………………………………………..
- 금순이는술을너무마시는듯해요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘저녁에이선생은병원에서돌아오지않을듯해요.
……………………………………………………………………………..
- 어제영식이는화가난듯해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hình như ông Kim đã hoàn thành công việc
……………………………………………………………………………..
- Hình như cô Park đã bỏ hút thuốc.
……………………………………………………………………………..
- Hình như anh ta sẽ không bỏ rượu.
……………………………………………………………………………..
- Hình như hôm nay anh ta mệt.
……………………………………………………………………………..
- Hình như sáng nay giáo sư Kim bị ốm.
……………………………………………………………………………..
- Hình như cô ta sẽ không quay trở về nhà.
……………………………………………………………………………..