–ㄹ 까 하다 – Tôi đang nghĩ tới việc/ đang định, hay là…

–ㄹ 까 하다 – Tôi đang nghĩ tới việc/ đang định, hay là…

  1. 집에 갈까 해요.

Tôi đang nghĩ tới việc trở về nhà.

  1. 그것을 먹을까 해요.

Tôi đang định ăn món đó.

  1. 그 꽃을 살까 해요.

Tôi đang nghĩ tới việc mua hoa.

  1. 김 선생을 찾아갈까 해요.

Tôi đang định đến thăm ông Kim.

  1. 집에서 잘까 해요.

Tôi đang định ngủ ở nhà.

  1. 도서관에 가서 잡지나 읽을까 해요.

Tôi đang định đi thư viện và đọc tạp chí.

  1. 친구들과 같이 다방에 갈까 해요.

Tôi đang định tới phòng trà với các bạn của tôi.

  1. 백화점에 옷을 사러 갈까 해요.

Tôi đang định đi cửa hàng mua sắm quần áo.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 친구에게전화할까해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 내일이침에일찍일어날까해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 오늘저녁에집에서쉴까해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 오늘영국으로공부하러갈까해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 오늘저녁에부산에기차로내려갈까해요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Tôi đang nghĩ tới việc đi thăm bạn tôi vào sáng nay.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi đang nghĩ tới việc bán ngôi nhà này.

……………………………………………………………………………..

  1. Bây giờ tôi định làm bài tập ở nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi đang định đi ra ngoài mua một ít hoa quả.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi đang nghĩ tới việc ghé vào bưu điện trên đường về nhà.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x