–ㄹ 거다 – Có lẽ/sẽ…

–ㄹ 거다 – Có lẽ/sẽ…

  1. 오늘 그가 올 거에요.

Hôm nay có lẽ anh ta sẽ đến.

  1. 내일 김선생님이 학교에 가시지않을 거에요.

Ngày mai có lẽ ông Kim sẽ không tới trường.

  1. 오후에는 눈이 멎을 거에요.

Có lẽ chiều nay tuyết sẽ ngừng rơi.

  1. 그 학생은 집에 갔을 거에요.

Người sinh viên đó có lẽ đi về nhà.

  1. 이것을 할 수 있으실 거에요?

Có lẽ anh sẽ làm được việc này phải không?

  1. 그녀가 여기에서 살았을 거에요.

Cô ta có lẽ sống ở đây.

  1. 오늘 아침에 그 분이 우리를 찾아올 거에요.

Sáng nay anh ta có lẽ sẽ tới thăm chúng ta.

  1. 저분은 영어를 잘 할 거에요.

Người đó có lẽ nói tiếng Anh rất tốt.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 저군인은미스박하고결혼할거에요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이교수님은여기에두기에오실거에요.

……………………………………………………………………………..

  1. 박선생은영어를오랫동안공부하셨을거에요.

……………………………………………………………………………..

  1. 내일은비가오지않을거에요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그분도한국에오고싶어할거에요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh ta có lẽ sẽ ở lại Hàn Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Năm nay ông Park có lẽ sẽ đi Trung Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Người thợ mộc đó có lẽ đã sửa ngôi nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Bây giờ ở Alaska có lẽ trời đang lạnh.

……………………………………………………………………………..

  1. Cô ta có lẽ mệt.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x