… 겠 – (Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng) Sẽ, chắc là…

… 겠 – (Tôi cho rằng, tôi nghĩ rằng) Sẽ, chắc là…

 

  1. 알겠 (알–겠)어요.

(Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu.

  1. 내일 비가 오겠어요.

(Tôi nghĩ) Ngày mai trời sẽ mưa.

  1. 그 분이 서울에 벌써 도착했겠 (도착했–겠)어요.

(Tôi nghĩ rằng) Anh ta chắc đã đến Seoul.

  1. 알라스카에는 눈이 왔겠 (왔–겠)어요.

(Tôi nghĩ rằng) Ở Alaska giờ chắc đã có tuyết rơi.

  1. 선생님은 행복 하시겠 (행복하시–겠)어요.

Thầy giáo chắc sẽ hạnh phúc.

  1. 오늘은 바쁘시겠 (바쁘시–겠)어요.

Tôi nghĩ rằng anh ta bận hôm nay.

  1. 어제 밤에 피곤하셨겠 (피곤하셨–겠)지요.

Đêm qua chắc ngài (anh) mệt lắm phải không?

  1. 김 선생님은 그 기차를 놓치겠 (놓치–겠)어요.

Ông Kim chắc là lỡ chuyến tàu ấy.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x