… ㄴ지… 되다 – Tính từ khi… đã được…

… ㄴ지… 되다 – Tính từ khi… đã được…

  1. 이고장에 온지 삼 년이 되었어요.

Tôi đến đây đã được 3 năm.

  1. 우리 부무님이 결혼하신지 삼십 년이 되었어요.

Bố mẹ tôi cưới nhau cũng được ba mươi năm rồi.

  1. 그 분이 병원에 입원한지 일 주일이 되었어요.

Anh ta nhập viện cũng được một tuần rồi.

  1. 대학을 졸업한지 벌써 이십 년이 되었어요.

Tôi đã tốt nghiệp đại học được 20 năm rồi

  1. 미국에 오신지 몇 년이 되셨어요?

Anh đến Mỹ được mấy năm rồi ạ?

  1. 한국 책을 읽은지 십 년이 넘었어요.

Đã 10 năm rồi kể từ lần cuối cùng tôi đọc sách Hàn Quốc.

  1. 이 집을 수리한지 십 년이 됐어요.

Nhà này sửa cũng được 10 năm rồi.

  1. 그 분이 병원에 입원하신지 몇 일이 되었어요.

Anh ta nhập viện cũng được mấy ngày rồi.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 서울에사신지얼마되셨어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 결혼한지오년이넘었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 한국에갔다온지꽤오래되었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그분을안지일년반이되었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 친구하고저녁을먹은지한시간밖에안되었어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh học tiếng Hàn được mấy năm rồi?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi bỏ thuốc mới được một tuần.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi chơi piano được 5 năm rồi.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ăn cơm (cách đây) bao lâu rồi?

……………………………………………………………………………..

  1. Giáo sư Kim rời đây cũng được 3 giờ đồng hồ rồi.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x