Lượng từ + (이)나 – Những, tới những… (biểu thị sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh về số lượng)

Lượng từ + (이)나 – Những, tới những… (biểu thị sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh về số lượng)

  1. 오늘 아침에 이 교수는 커피를 세 잔이나 마셨어요.

Sáng hôm nay giáo sư Lee uống những 3 cốc cà phê.

  1. 저는 오늘 오후에 두 시간이나 이 부근에서 돌아다녔어요.

Chiều hôm nay tôi đi đi lại lại vùng này trong vòng hai tiếng đồng hồ.

  1. 몇일이나 더 기다려야 해요.

Phải đợi thêm mấy ngày nữa.

  1. 작년에 김 선생은 병원에 한달이나 입원했어요.

Năm ngoái, ông Kim phải nằm viện những một tháng.

  1. 개를 몇 마리나 갖고 계세요?

Anh nuôi tới mấy con chó vậy?

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 오늘편지를몇장이나쓰셨어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 이선생은어제밤에맥주를네병이나마셨어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 종이를열장이나샀어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그집에서는개가다섯마리나있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 하루에커피를몇잔이나마시세요?

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh đã mua những 5 quyển sách ư?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi đã ở trong văn phòng của anh ấy những hai tiếng đồng hồ.

……………………………………………………………………………..

  1. Họ đã sống ở Seoul tới những 10 năm.

……………………………………………………………………………..

  1. Ông Kim thăm tôi những 4 năm một lần.

……………………………………………………………………………..

  1. Sáng hôm qua tôi uống tới những hai cốc sữa.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x