자연(tự nhiên, thiên nhiên)의(của)  특별(sự đặc biệt)함을 경험할(trải nghiệm) 수 있(có thể) 는 반호(Vân Hồ)

자연(tự nhiên, thiên nhiên)(của)  특별(sự đặc biệt)함을 경험할(trải nghiệm) (có thể) 반호(Vân Hồ)

 

몹쩌우(Mộc Châu) 고원(cao nguyên)은 푸르(xanh tươi)고 광활한(mênh mông) 차나무(cây trà) 언덕(đồi), 그리고(và) 복숭아(đào)와(và)  자두꽃(hoa mận)이 만발한(nở rộ) 봄풍경으로(bởi cảnh xuân) 배낭(ba lô)여행객(khách du lịch)의(của) 인기(được ưa thích) 여행지(địa điểm du lịch)로(thành/với tư cách)  꼽힌다(được xếp vào). 하지만(Thế nhưng)  모험(sự mạo hiểm)가 기질(khuynh hướng)을 가진(có, sở hữu) 여행객(khách du lịch)이 썬라(Sơn La)성(tỉnh)의(của) 북부(Bắc bộ) 산악지역(miền núi)을 더(thêm nữa) 탐험해(thám hiểm)보고 싶다면(nếu muốn thử)  놀랍(bất ngờ)도록(đến mức) 장엄하(trang nghiêm, uy nghiêm)고, 베트남(Việt Nam) 북서(Tây Bắc)지역(khu vực)의(của) 전형적인(mang tính điển hình) 특색(nét đặc sắc)을 보여주(cho thấy)는 반호(Vân Hồ) 지역(khu vực)을 추천한(tiến cử)다.

땃낭(Tạt Nàng) 폭포(thác nước)

반호(Vân Hồ)를 방문한(viếng thăm)다면(nếu) 찌엥옌(Chiềng Yên) 지역(khu vực) 푸머우(Phụ Mẫu)1 마을(ngôi làng) 내(bên trong)  위치한(tọa lạc, nằm ở vị trí) 땃낭(Tạt Nàng) 폭포(thác nước)를 반드시(nhất định) 가봐야 한(phải thử đi đến)다. 동방(Đồng Bảng) 교차로(đường giao nhau)로부터(từ)  20km에 달하(N에 달하다: đạt đến N, lên đến N)는 오래된(đã cũ) 정글(rừng)길(con đường)을 지난(đi qua) 후(sau khi), 7km이상의(trȇn) 울퉁불퉁한(gập ghềnh) 도로(con đường)를 지나(đi qua)면(nếu)  마을(ngôi làng) 중심(trung tâm)에(tại) 위치한(tọa lạc, nằm ở vị trí) 폭포(thác nước)에 다다를(đến chỗ) 수 있다(có thể).

계단식 논(ruộng bậc thang) 뒤에(phía sau)  감춰진(được giấu)  땃낭(Tạt Nàng) 폭포(thác nước)는 1년(một năm)  내내(suốt, quanh, cả) 물(nước) 이 흘러내린(chảy xuống)다. 폭포(thác nước)는 주변(xung quanh) 논(ruộng)의(của) 수원(nguồn cung cấp nước)이 되어주(trở thành)고, 관광객(khách tham quan)들(những)에게(cho)는 특별한(đặc biệt) 볼거리(cái để nhìn ngắm, cái để xem)를 제공한(cung cấp)다. 거리(đường)에(trên) 차(xe)를 주차하(đậu xe)고 150~200미터(mét) 가량(khoảng)의 비좁(chật hẹp)은 도로(con đường)를 따라 걸(đi bộ men theo) 으면(nếu) 굉장히(vô cùng) 아름다운(đẹp) 광경(quang cảnh)을 목격할(chứng kiến) 수 있다(có thể).

따쌈(Tà Xẩm)과(và) 따뿌(Tà Piu) 지역(khu vực)의(của) 물줄기(dòng chảy)가 만나(gặp)는 곳(nơi)에(tại) 위치한(tọa lạc, nằm ở vị trí) 폭포(thác nước)는  푸머우(Phụ Mẫu) 2마을(ngôi làng)에서(từ)  1마을(ngôi làng)로(đến)  흐른(chảy)다. 녹지(vành đai xanh)로(bởi) 둘러싸인(được bao bọc) 이(này) 폭포(thác nước)는 총(tổng cộng) 100미터(mét) 높이(độ cao)에(ở) 3개의 층(tầng)으로(bởi) 이루어져(được tạo thành) 있다. 방문객들(những vị khách viếng thăm)은 시원하(mát mẻ)고 우렁찬(vang dội) 물소리(tiếng nước chảy)와(và)  새소리(tiếng chim)에(trong) 푹 빠져들(chìm vào sâu)게 된다.

파르엉(Pha Luông)산(núi)

파르엉산(núi Pha Luông) 등산(việc leo núi)은 다른(khác) 북부(Bắc bộ)지역(khu vực)의(của)  산(núi)과(với)  비교해(so sánh) 그리(như thế) 어렵(khó)지 않다(không). 하지만(Thế nhưng) 일반적으로(nói chung) 등산객들(những vị khách leo núi)의(của) 등산(việc leo núi) 시작점이(điểm khởi hành) 되(trở thành) 는 경계(biên giới) 경비(sự bảo vệ)소(nơi, trạm)로(đến hướng) 가(đi)는 길( con đường)은 만만치 않은(không phải là bình thường) 여정(hành trình)이다(là). 산(núi)에서(từ)  산(núi)으로(đến)  이어지(được nối tiếp)는 매우(rất ) 작(nhỏ)고 울퉁불퉁한(gập ghềnh) 도로(con đường)는 모든(toàn bộ) 이들에게(dành cho những người này) 또(nữa) 다른(khác)  도전(thách thức)이다(là). 이(này)  도로(con đường)는 10km 정도(khoảng, độ)에 불과하(N에 불과하다: không quá…) 지만(nhưng) 보통(thông thường) 3시간(tiếng) 이상(hơn,  trên)  걸린(mất, tốn(thời gian) )다.

파르엉산(núi Pha Luông)의(của) 등산로(con đường leo núi)는 매우(rất)  흥미롭다(hấp dẫn). 등산객들(những vị khách leo núi)은 도로(con đường)를 따라(theo) 아름다운(đẹp) 자연(tự nhiên, thiên nhiên)을 만끽할(tận hưởng) 수 있(có thể) 는데 허리를 숙이(cuối lưng)고 지나(đi qua)야 하(phải)는 대나무(cây tre)숲(rừng)과(và), 때로는(đôi lúc, thỉnh thoảng) 영화에서(từ phim) 본듯한(như là đã nhìn thấy) 아름다운(đẹp) 단풍나무(cây phong)숲(rừng)을 두(hai) 눈으로(bằng mắt)  목격할(chứng kiến) 수 있다(có thể).

등산객들(những vị khách leo núi)이 나무(cây)를 잡(nắm)으며(vừa… vừa…) 산(núi)을 오르(leo lên)는 일(việc, chuyện) 은 매우(rất) 흔하다(thường thấy, dễ thấy). 돌멩이(hòn đá, viên đá nhỏ)가 미끄러워(nhẵn, trơn) 때로는(đôi lúc, thỉnh thoảng) 등산객들(những vị khách leo núi)이 걸려(vấp, vướng)  넘어질(ngã) 때도 있다(cũng có lúc, cũng có khi). 4시간(tiếng) 정도(khoảng, độ) 더(hơn) 가(đi) 다보면(Nếu(liên tục) làm gì đó …thì…) 환상적인(tuyệt đẹp(đến nỗi mang tính hoang tưởng)) 운해(những đám mây(thường thấy khi leo lên đỉnh núi)의(của) 광경(quang cảnh)도(cũng) 볼(thấy)  수 있다(có thể).

파르엉산(núi Pha Luông)의(của)  장엄한(trang nghiêm, uy nghiêm) 운해(những đám mây(thường thấy khi leo lên đỉnh núi)는 물론(tất nhiên, đương nhiên), 베트남(Việt Nam) 과(và) 라오스(Lào) 국경(biên giới) 지역(khu vực)의(của) 아름다운(đẹp) 자연(tự nhiên, thiên nhiên)도(cũng)  만끽할(tận hưởng) 수 있다(có thể). 산(núi) 정상(đỉnh, chóp)에서(từ)는 라오스(Lào)로(đến)  이어지(được nối tiếp)는 도로(con đường)를 볼(thấy)  수 있(có thể)는데 국경(biên giới) 경비대(đội canh gác, đội bảo vệ)가 매일(mỗi ngày) 순찰을 도(đi tuần)는 곳(nơi)이다(là).

찌엥옌(Chiềng Yên) 온천(suối nước nóng)

찌엥옌(Chiềng Yên) 온천(suối nước nóng)은 다른(khác) 일반적인(thông thường, bình thường) 온천(suối nước nóng)들(những)과(với)는 조금(một chút)  다르다(khác biệt). 이곳(nơi đây)은 원래(vốn dĩ) 휴양지(khu nghỉ dưỡng)가 아니(không phải là N)었다.  온천(suối nước nóng)의(của) 물(nước) 은 산(núi)으로부터(từ) 35°~40°의(của) 온도(nhiệt độ) 로 흐르(trôi, chảy ra, tuôn ra)는데, 이(này)  물(nước) 을 받(nhận)아 50제곱미터(mét vuông (m2))의(của) 온천(suối nước nóng)풀(pool: hồ(bơi))을 채워(đổ đầy, lấp đầy) 운영한(vận hành, hoạt động)다. 온천(suối nước nóng)풀(pool: hồ(bơi))은 마을(ngôi làng) 지역(khu vực)주민(cư dân) 남녀노소(nam nữ già trẻ)는 물론(tất nhiên, đương nhiên), 관광객(khách tham quan)들(những)도(cũng)  즐길(thưởng thức) 수 있다(có thể). 천연(thiên nhiên) 온천(suối nước nóng)수(nước)  효과(hiệu quả)로(bởi) 이(này) 지역(khu vực) 여성들(giới nữ)은 하얀(trắng)  피부(làn da )와(và)  윤기(nét sáng bóng) 있(có)는 검(đen)은 머리카락(tóc, mái tóc)을 유지할(duy trì,  nuôi dưỡng) 수 있다(có thể).

 

[베트남(Việt Nam) 뉴스(tin tức) TTXVN]

GV: ĐẶNG NGỌC THANH TÂM

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x