–든지… 든지 – Cho dù…

–든지… 든지 – Cho dù…

  1. 공부를 하든지 자든지 상관 없어요.

Anh học hay ngủ không liên quan gì.

  1. 춥든지 덥든지 가겠어요.

Dù là lạnh hay nóng tôi cũng sẽ đi.

  1. 그분이 집에 돌아가든지 안 돌아가든지 우리는 여기에 있어야 해요.

Cho dù anh ta về hay không về nhà thì chúng tôi cũng sẽ phải ở đây.

  1. 그 여자가 일본 사람이든지 한국사람이든지 상관이 없어요.

Cô ấy là người Nhật hay người Hàn Quốc không có liên quan gì.

  1. 이 음식이 좋든 나쁘든 먹어야 해요.

Món ăn này ngon hay dở thì cũng phải ăn.

  1. 그가 오든 안 오든 저는 떠나 겠어요.

Anh ta đến hay không đến tôi cũng sẽ ra đi.

  1. 한국말이 어렵든지 쉽든지 배우고 싶어요.

Cho dù tiếng Hàn khó hay dễ tôi cũng muốn học.

  1. 이 책이 비싸든 싸든 사려고 해요.

Quyển sách này dù đắt hay rẻ tôi cũng muốn mua.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 그분이우리를찾아오든지안오든지나는집에있지않겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이선생이부자이든가난하든그분하고결혼하고싶지않아요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그가집에있든없든전화해봅시다.

……………………………………………………………………………..

  1. 한국이든중국이든여행하고싶어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 사장님이돌아오시든안돌아오시든여기서기다리겠어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Cô ta dù đẹp hay không, không thành vấn đề.

……………………………………………………………………………..

  1. Dù quyển sách này có thú vị hay không, ngày mai tôi vẫn phải đọc.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng tôi sẽ rời đây dù cho anh ta kết thúc công việc hay chưa,.

……………………………………………………………………………..

  1. Cho dù trời tuyết hay trời mưa, tôi vẫn phải tham gia cuộc họp.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh phải uống sữa cho dù anh có thích nó hay không.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x