–던데요 – Tôi được biết rằng…

–던데요 – Tôi được biết rằng…

  1. 여름에 아리조나가 아주 덥던데요.

Tôi được biết rằng vào mùa hè Arizona rất nóng.

  1. 그 분이 술을 많이 마시던데요.

Tôi được biết anh ta uống rất nhiều rượu.

  1. 그녀의 남편도 담배를 많이 피우던데요.

Tôi được biết chồng cô ấy cũng hút thuốc nhiều.

  1. 서울에는 눈이 안 왔던데요.

Tôi được biết ở Seoul tuyết không rơi.

  1. 김 선생은 담배를 끊었던데요.

Tôi được biết ông Kim bỏ thuốc lá rồi.

  1. 그 한국 학생은 독일어를 배우던데요.

Tôi được biết học sinh Hàn Quốc đó học tiếng Đức.

  1. 그녀는 커피를 좋아하던데요.

Tôi được biết cô ấy thích cà phê.

  1. 이 선생은 그 큰 집을 팔았던데요.

Tôi được biết ông Lee đã bán ngôi nhà lớn ấy.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 운전기사가술을마시던가요?

……………………………………………………………………………..

  1. 술을마시지않던데요.

……………………………………………………………………………..

  1. 어제밤에눈이많이왔던데요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이선생은저녁을안잡수셨던데요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그분도일어를잘하던가요?

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Tôi được biết rằng anh ta đã hoàn thành công việc.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh có biết rằng anh ta bận việc không?

……………………………………………………………………………..

  1. Anh có biết rằng anh ta là người Hàn Quốc không?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi biết rằng anh ta đã không hút thuốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi biết rằng cô Kim đã không trở về từ châu Âu.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x