–ㄹ 뻔했다 – Gần như…, suýt nữa…
- 저는 작년에 미국에 갈 뻔했어요.
Năm ngoái suýt nữa thì tôi đi Mỹ.
- 그 분을 못볼 뻔했어요.
Suýt nữa thì tôi không gặp anh ta.
- 죽을 뻔했어요.
Tôi suýt chết.
- 그 소녀는 눈물을 터트릴 뻔했어요.
Cô gái suýt òa khóc.
- 바빠서 그 약속을 잊을 뻔했어요.
Vì bận quá nên tôi suýt quên cuộc hẹn.
- 우리는 이침 기차를 놓칠 뻔했어요.
Suýt nữa tôi bị nhỡ tàu sáng nay.
- 저는 병원에 입원할 뻔했어요.
Tôi suýt phải nhập viện.
- 미스 김은 그사람과 결혼할 뻔했어요.
Cô Kim suýt lấy anh ta.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그분도의사가될뻔했어요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생가족은유럽으로여행할뻔했어요.
……………………………………………………………………………..
- 이집을그분에게팔뻔했어요.
……………………………………………………………………………..
- 피아노를배울뻔했어요.
……………………………………………………………………………..
- 방안의꽃병을깰뻔했어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi suýt nữa bị lừa.
……………………………………………………………………………..
- Tôi suýt mua ngôi nhà mới.
……………………………………………………………………………..
- Tối qua suýt nữa thì tôi bị cảm lạnh.
……………………………………………………………………………..
- Tôi suýt trượt trong kỳ thi.
……………………………………………………………………………..
- Sáng nay suýt nữa tôi bị ngã xuống tảng băng.