–ㄹ 때마다 – Mỗi lúc/ khi/ bất cứ khi nào mà…

–ㄹ 때마다 – Mỗi lúc/ khi/ bất cứ khi nào mà…

  1. 그는 내가 찾아갈 때마다 바빠요.

Bất cứ lúc nào tôi đến thăm anh ấy đều bận.

  1. 이 선생님이 한국에 오실 때마다 선물을 가져오세요.

Ông Lee đều mang theo quà bất cứ lúc nào ông ta đến Hàn Quốc.

  1. 그 식당은 갈 때마다 손님들이 많아요.

Nhà hàng đó bất cứ lúc nào đến cũng đều đông khách.

  1. 김 선생은 미국을 방문할 때마다 캘리포니아에 들르세요.

Ông Kim ghé thăm California bất cứ lúc nào ông ấy tới Mỹ.

  1. 그 학생은 내가 볼 때마다 책을 읽고 있어요.

Bất kỳ lúc nào tôi thấy, cậu học sinh đó đều đang đọc sách.

  1. 운전기사는 운전할 때마다 노래를 불러요.

Người tài xế hát bất cứ lúc nào anh ta lái xe.

  1. 학교에 올 때마다 그녀를 만났어요.

Bất cứ khi nào đến trường tôi đều gặp cô ấy.

  1. 그 사람은 일할 때마다 물을 많이 마셔요.

Bất cứ lúc nào làm việc anh ta đều uống nhiều nước.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 추울때마다이옷을입으세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그들은눈이찾아올때마다택시로일하러가요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김선생이찾아올때마다저는집에없었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 다방에들를때마다그분이있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 숙제를할때마다그분이저를도와줘요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hãy đọc sách bất cứ khi nào anh có thời gian.

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy nghỉ ngơi bất cứ lúc nào anh mệt mỏi.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi phải ở nhà bất cứ lúc nào trời mưa.

……………………………………………………………………………..

  1. Cứ mỗi buổi sáng thức dậy anh ta đều cầu nguyện.

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy gọi điện cho tôi bất cứ khi nào anh đến Hàn Quốc.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x