TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THỜI TRANG VÀ DIỆN MẠO 외모와패션

1.VỀ VÓC DÁNG 체격에 대해서

Anh (chị, ông, bà, bạn) cao như thế nào?/Anh (chị, ông, bà, bạn) cao 1m mấy?
키가 얼마나 됩니까?
kiga eolmana doebnikka?

Tôi cao 1m80.
1m80 입니다.
1m80 ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thật là cao.
키가 아주크군요.
kiga ajukeugun-yo.

Tôi hơi thấp.
저는 키가 약간 작습니다.
jeoneun kiga yaggan jagseubnida.

Cô gái đó cao và mảnh mai.
그녀는 키가 크고 날씬합니다.
geunyeoneun kiga keugo nalssinhabnida.

Vóc dáng người đó đẹp.
그는 체격이 좋습니다.
geuneun chegyeog-i johseubnida.

Vóc dáng của người con trai đó rất chuẩn
그남자 체격이 아주 좋아요.
geunamja chegyeog-i aju joh-ayo.

Người con gái đó vóc dáng thon thả.
그녀는 날씬한 체격입니다.
geunyeoneun nalssinhan chegyeog-ibnida.

Vóc dáng người đó thì cũng được.
그는 보통 체격입니다.
geuneun botong chegyeog-ibnida.

2. VỀ CÂN NẶNG 체중에 대해서

Gần đây tôi lên cân được một chút.
저는 최근에 체중이 좀 늘었습니다.
jeoneun choegeun-e chejung-i jom neul-eossseubnida.

Dạo này tôi hơi bị sụt cân một chút.
요즘체중을 좀 줄였어요.
yojeumchejung-eul jom jul-yeoss-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) nặng bao nhiêu kg?
체중이 얼마 입니까?
chejung-i eolma ibnikka?

Tôi nặng 60 kg.
저는 60kg입니다.
jeoneun 60kgibnida.

Người đó nhẹ hơn tôi đến 2 lần.
그는 저보다 두배 더많이 나가요.
geuneun jeoboda dubae deomanh-i nagayo.

Cân nặng của người đó giảm sút mạnh.
그녀는 몸무게가 너무 적게 나가요.
geunyeoneun mommugega neomu jeogge nagayo

Người tôi thì cân đối.
저는 체중이 일정합니다.
jeoneun chejung-i iljeonghabnida.

So với chiều cao thì Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy nặng hơn nhiều.
키에 비해 몸무게가 많이 나가 요.
kie bihae mommugega manh-i naga yo.

Người đó nặng hơn 5kg.
그는 5 킬로과 다체중입니다.
geuneun 5 killogwa dachejung-ibnida.

Tôi cảm thấy vòng eo tôi ngày càng béo ra.
허리가 굵어질까 조심하고 있어요.
heoliga gulg-eojilkka josimhago iss-eoyo.

Tôi đang nỗ lực duy trì cân nặng.
나는 체중을 유지하려고 노력중이에요.
naneun chejung-eul yujihalyeogo nolyeogjung-ieyo.

Tôi dự định giảm cơ hông.
허리살을 좀 빼려고 합니다.
heolisal-eul jom ppaelyeogo habnida.

Người đó thì có nhiều mỡ bụng.
그는 배에 군살이 있어요.
geuneun baee gunsal-i iss-eoyo.

Cô gái đó rất mập.
그녀는 몸무게가 많이 늘었어요.
geunyeoneun mommugega manh-i neul-eoss-eoyo

Anh (chị, ông, bà, bạn) không mập lắm.
너는 전혀 뚱뚱하지 많아요.
neoneun jeonhyeo ttungttunghaji manh-ayo.

3. VỀ DIỆN MẠO 외모에 대해서

Anh (chị, ông, bà, bạn) thì đẹp trai.
미남이 십니다.
minam-i sibnida.

Chị rất xinh.
아름다우십니다.
aleumdausibnida.

Trong Anh (chị, ông, bà, bạn) rất khỏe mạnh.
아주건강해보이 시네요.
ajugeonganghaeboi sineyo.

Bạn xinh thật.
너예쁘군요.
neoyeppeugun-yo.

So với tuổi cô ấy rất trẻ.
나이에 비해 아주 젊어보이 십니다.
naie bihae aju jeolm-eoboi sibnida.

Bạn thích con trai mẫu người như thế nào?
어떤 타입의 남자를 좋아해요?
eotteon taib-ui namjaleul joh-ahaeyo?

Cơ thể bạn rất mảnh khảnh.
몸매가 참 날씬하십니다.
mommaega cham nalssinhasibnida

Bạn mặc áo đó trông rất mảnh mai.
그옷을 입으니까 날씬해보여요.
geuos-eul ib-eunikka nalssinhaeboyeoyo.

Bạn rất hấp dẫn.
너 참 멋져요.
neo cham meosjyeoyo.

Hôm nay trong bạn rất lộng lẫy.
오늘 멋져 보여요.
oneul meosjyeo boyeoyo.

Tôi thì giống bố.
저는 아버지를 닮았어요.
jeoneun abeojileul dalm-ass-eoyo.

Tôi giống mẹ hơn là giống bố.
난 아버지보다 어머니를 더 닮았어요.
nan abeojiboda eomeonileul deo dalm-ass-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) rất giống mẹ.
당신은 어머니를 많이 닮았어요.
dangsin-eun eomeonileul manh-i dalm-ass-eoyo.

Diện mạo Anh (chị, ông, bà, bạn) lúc nào cũng vậy.
당신의 외모는 그저그래요.
dangsin-ui oemoneun geujeogeulaeyo.

Tôi rất thích diện mạo của người đó.
난 그의 외모가 마음에 들어요.
nan geuui oemoga ma-eum-e deul-eoyo.

Đừng để bị đánh lừa bởi diện mạo bề ngoài.
외모에 속지 마세요.
oemo-e sogji maseyo.

Diện mạo tôi như thế nào đi nữa thì tôi cũng không quan tâm.
내 외모가 어떻든 난 상관하지 않아요.
nae oemoga eotteohdeun nan sang-gwanhaji anh-ayo.

Cô gái đó quan tâm nhiều đến vẻ bề ngoài.
그녀는 외모에 관심이 많아요.
geunyeoneun oemo-e gwansim-i manh-ayo.

Tôi không bận tâm đến vẻ bề ngoài.
저는 외모를 염려하지않아요.
jeoneun oemoleul yeomlyeohajianh-ayo.

Tôi không quan tâm nhiều đến vẻ bề ngoài.
저는 외모에 별로신경쓰지않아요.
jeoneun oemo-e byeollosingyeongsseujianh-ayo

Đừng có đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
외모로사람을 평가 하지마세요.
oemolosalam-eul pyeong-ga hajimaseyo.

4. VỀ THỜI TRANG 패션에 대해서

Chiếc áo của tôi như thế nào?
내옷 어때요?
naeos eottaeyo?

Cảm giác mà mặc áo này thì rất là sung sướng.
옷입는 감각이 아주 좋으시군요.
os-ibneun gamgag-i aju joh-eusigun-yo.

 Anh (chị, ông, bà, bạn) luôn mặc áo theo xu hướng thời trang hiện hành.
늘유행에 때라 옷을 입는 것 같네요.
neul-yuhaeng-e ttaela os-eul ibneun geos gatneyo.

Tôi luôn thích mặc những chiếc áo này.
저는 늘이 옷들을 즐겨 입어요.
jeoneun neul-i osdeul-eul jeulgyeo ib-eoyo.

Vì  đội chiếc mũ đó cho nên phong cách của tôi không được gọn gàng.
그 모자를 쓰니까 네스타일이 엉망이에요.
geu mojaleul sseunikka neseutail-i eongmang-ieyo.

Vì mặc chiếc váy đó cho nên trông Anh (chị, ông, bà, bạn) rất mảnh mai.
그 원피스 입으니까 날씬해 보여요.
geu wonpiseu ib-eunikka nalssinhae boyeoyo.

Tôi đã bảo rằng hãy bóp lại lưng quần cho tôi.
난 원피스허리춤을 좁게 해달라고 맡겼어요.
nan wonpiseuheolichum-eul jobge haedallago matgyeoss-eoyo.

Tôi không hài lòng với chiếc  áo này.
이 옷은 정말 마음에 안 들어요.
i os-eun jeongmal ma-eum-e an deul-eoyo.

Nói gì thì nói chứ trông rất là đẹp.
그 게 무슨 말씀이세요. 보기 좋은데요.
geu ge museun malsseum-iseyo. bogi joh-eundeyo

Tôi rất nhạy cảm với thời trang.
저는 패션에 매우 민감해요.
jeoneun paesyeon-e maeu mingamhaeyo.

Tôi không bận tâm về phục trang.
저는 복장에 대해 신경을 안 써요.
jeoneun bogjang-e daehae singyeong-eul an sseoyo

Hôm nay tôi mặc quần áo nhẹ nhàng.
저는 오늘 가벼운옷차림입니다.
jeoneun oneul gabyeoun-oschalim-ibnida.

Thời trang trông cũng được đấy.
패션이 괜찮아보이는데요.
paesyeon-i gwaenchanh-aboineundeyo.

Áo khoác đó thật sự hợp với Anh (chị, ông, bà, bạn).
그 재킷이 당신한테 정말 잘 어울리는 군요.
geu jaekis-i dangsinhante jeongmal jal eoullineun gun-yo.

Trông rất mốt thời trang.
아주 멋쟁이시군요.
aju meosjaeng-isigun-yo.

Cô gái đó mặc áo  trông rất đẹp.
그녀는 멋쟁이 옷을 입었어요.
geunyeoneun meosjaeng-i os-eul ib-eoss-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thật là có con mắt thời trang.
당신은 패션에 안목이 있습니다.
dangsin-eun paesyeon-e anmog-i issseubnida.

Tôi rất thích mặc đồ y phục phương tây.
저는 양복을 입는 것을 좋아합니다.
jeoneun yangbog-eul ibneun geos-eul joh-ahabnida.

Cô gái đó chỉ mặc đồ mốt nhất thôi.
그녀는 최신 유행 옷만 입어요.
geunyeoneun choesin yuhaeng osman ib-eoyo.

Chiếc áo đó hiện nay rất thịnh hành.
그옷은 현재 유행이에요.
geuos-eun hyeonjae yuhaeng-ieyo.

Y phục lòe loẹt quá.
옷차림이 야한데요.
oschalim-i yahandeyo.

Tôi đã xịt nước hoa rất thơm.
좋은 향수를 뿌리셨네요.
joh-eun hyangsuleul ppulisyeossneyo.

Mùi nước hoa nồng quá.
향수냄새가 너무진해요.
hyangsunaemsaega neomujinhaeyo.

Trang điểm lòe lẹt quá.
화장이 너무 진해요.
hwajang-i neomu jinhaeyo.

Tôi không có trang điểm.
저는 화장을 안 했어요.
hwajang-i neomu jinhaeyo. jeoneun hwajang-eul an haess-eoyo.

Tôi trang điểm tự nhiên thôi.
저는 화장을 엷게 해요.
jeoneun hwajang-eul yeolbge haeyo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x