TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ NẤU ĂN 요리

1. VỀ NẤU NƯỚNG 요리에 대해서

Top 7 phim Hàn "chống chỉ định" với người đang... đói bụng 5

Tôi thích nấu ăn.
나는 요리하는 것을 좋아해요.
naneun yolihaneun geos-eul joh-ahaeyo.

Đối với tôi việc nấu ăn thì thú vị.
나는 요리하는 게 재미있어요.
naneun yolihaneun ge jaemiiss-eoyo.

Tôi nấu ăn ngon lắm
나는 요리를 잘해요.
naneun yolileul jalhaeyo.

Tôi học cách nấu ăn từ mẹ của tôi.
저는 어머니한테 요리하는 걸 배웠어요.
jeoneun eomeonihante yolihaneun geol baewoss-eoyo.

Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
저의 어머니는 요리를 아주 잘해요.
jeoui eomeonineun yolileul aju jalhaeyo.

Mẹ tôi thì tài nấu ăn rất tuyệt.
저의 어머니는 요리솜씨가 뛰어납니다.
jeoui eomeonineun yolisomssiga ttwieonabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) nấu quá nhiều dầu.
넌 너무 기름지게 요리했어요.
neon neomu gileumjige yolihaess-eoyo.

Tôi không biết cách nấu ăn.
나는 요리를 할줄 몰라요.
naneun yolileul haljul mollayo.

Tôi không thể nấu ăn.
나는 요리를 못 해요.
naneun yolileul mos haeyo.

Tôi có thể nấu tất cả loại món ăn.
나는 모든 종류의 음식을 요리할 수 있어요.
naneun modeun jonglyuui eumsig-eul yolihal su iss-eoyo

Tôi biết rõ phương pháp nấu món ăn đó.
나는 그것을 요리하는 방법을 잘 알고 있어요.
naneun geugeos-eul yolihaneun bangbeob-eul jal algo iss-eoyo.

Tôi nấu cá rất ngon.
나는 생선요리를 잘 해요.
naneun saengseon-yolileul jal haeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) nấu món gì?
무슨 요리를 하고 있어요?
museun yolileul hago iss-eoyo?

Tôi đã được dạy nấu ăn.
나는 요리강습을 받았어요.
naneun yoligangseub-eul bad-ass-eoyo.

2. KHẨU VỊ VÀ SỰ THÈM ĂN 식성과식욕에 대해서

'슈퍼맨이 돌아왔다' 삼둥이 “이모님, 맘마 주세요” 식당서 필살 애교

Tôi ăn bất cứ cái gì.
저는 뭐든지 잘 먹어요.
jeoneun mwodeunji jal meog-eoyo.

Tôi ăn cái gì cũng được.
저는 먹는 걸 안 가려요.
jeoneun meogneun geol an galyeoyo.

Tôi hơi ngán vị món ăn.
나는 식성이 좀 까다로워요.
naneun sigseong-i jom kkadalowoyo.

Tôi rất kén ăn.
나는 음식을 가려 먹어요.
naneun eumsig-eul galyeo meog-eoyo.

Tôi không ăn được thịt heo.
저는 돼지고기를 못 . 먹어요.
jeoneun dwaejigogileul mos . meog-eoyo.

Nếu ăn cái này bao tử sẽ không tốt đâu.
이 걸 먹으면 속이 좋지 않습니다.
i geol meog-eumyeon sog-i johji anhseubnida.

Nếu ăn thứ đó Anh (chị, ông, bà, bạn) cảm thấy ngon miệng hơn.
그것을 먹으면 식용을 돋웁니다.
geugeos-eul meog-eumyeon sig-yong-eul dod-ubnida.

Tôi không thích món ăn cay.
저는 매운 음식을 좋아하지 않습니다.
jeoneun maeun eumsig-eul joh-ahaji anhseubnida.

Tôi ăn hết mọi thứ.
저는 단것을 잘먹습니다.
jeoneun dangeos-eul jalmeogseubnida.

Tôi không thích cái này lắm.
이 것은 별로 좋아하지 않아요.
i geos-eun byeollo joh-ahaji anh-ayo.

Tôi không thích món ăn có dầu.
저는 기름기 있는 음식을 안 좋아해요.
jeoneun gileumgi issneun eumsig-eul an joh-ahaeyo.

Tôi ghét đồ ăn lạnh.
저는 찬음식을 싫어해요.
jeoneun chan-eumsig-eul silh-eohaeyo.

Tôi không thích món ăn lạnh.
저는 찬음식을 안 좋아해요.
jeoneun chan-eumsig-eul an joh-ahaeyo

Tôi đói bụng.
배가 고파요.
baega gopayo.

Tôi đói đến chết mất.
배고파 죽겠어요.
baegopa juggess-eoyo.

Tôi no rồi.
배가 불려요.
baega bullyeoyo.

Tôi thì háu ăn.
저는 식용이 왕성해요.
jeoneun sig-yong-i wangseonghaeyo.

Tôi không có tâm trí để ăn.
먹고 싶은 생각이 없어요.
meoggo sip-eun saeng-gag-i eobs-eoyo.

Tôi không ăn được món ăn đó.
저는 그음식을 먹지 못 했어요.
jeoneun geueumsig-eul meogji mos haess-eoyo.

Tôi không hợp món ăn đó.
저는 그 음식이 맞지 않았어요.
jeoneun geu eumsig-i maj-ji anh-ass-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) luôn luôn ăn nhanh  đến thế sao?
항상 그렇게 빨리 먹으세요?
hangsang geuleohge ppalli meog-euseyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thật là háu ăn.
당신은 대식가 군요.
dangsin-eun daesigga gun-yo.

Dường như tôi đã ăn quá no.
제가 과식을 했나봐요.
jega gwasig-eul haessnabwayo.

Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
과일 먹는 것은 건강에 좋습니다.
gwail meogneun geos-eun geongang-e johseubnida.

Tôi đang ăn kiên.
저는 다이어트중이에요.
jeoneun daieoteujung-ieyo.

Tôi cảm thấy không ngon miệng lắm.
저는 별로 식욕이 없어요.
jeoneun byeollo sig-yog-i eobs-eoyo.

Tôi không muốn ăn.
이 걸 먹으면 없어져요.
i geol meog-eumyeon eobs-eojyeoyo.

Tôi chỉ ăn một chút thôi.
저는 조금밖에 안먹어요.
jeoneun jogeumbakk-e anmeog-eoyo.

Dường như tôi cảm thấy không muốn ăn.
식욕이 사라졌어요.
sig-yog-i salajyeoss-eoyo.

3. VỀ VỊ MÓN ĂN 맛에 대해서

Những khoảnh khắc ăn uống 'không thể không yêu' của bộ ba Daehan, Minguk, Manse - mirumirumirumo

Vị món ăn như thế nào?
맛이 어떻습니까?
mas-i eotteohseubnikka?

Ngon không?
맛있어요?
mas-iss-eoyo?

Rất ngon.
아주 맛있어요.
aju mas-iss-eoyo.

Món ăn rất ngon.
음식이 아주 맛있습니다.
eumsig-i aju mas-issseubnida.

Hôm nay món soup này không được ngon lắm.
이 수프가 오늘 아무 맛이 안 나는 군요.
i supeuga oneul amu mas-i an naneun gun-yo.

Hương vị món ăn này thất đậm đà.
이 음식은 향이 강해요.
i eumsig-eun hyang-i ganghaeyo.

Trông món ăn thật là hấp dẫn.
음식이 아주 맛있어 보이네요.
eumsig-i aju mas-iss-eo boineyo.

Tôi thèm chảy nước bọt.
군침이 도는 군요.
gunchim-i doneun gun-yo.

Món ăn ngon hơn tôi nghỉ.
생각보다 맛있네요.
saeng-gagboda mas-issneyo.

Món ăn này không ngon lắm.
이 건 별로 맛이 없네요.
i geon byeollo mas-i eobsneyo.

Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
이 건 제 입맛에 안 맞아요.
i geon je ibmas-e an maj-ayo.

Món ăn rất ngon.
아주 맛있어요.
aju mas-iss-eoyo.

Món ăn thật sự ngon.
음식이 아주 맛있었습니다.
eumsig-i aju mas-iss-eossseubnida.

Thịt có mùi cháy.
고기는 탄맛이 나네요.
gogineun tanmas-i naneyo.

Chocolate rất ngon.
이 초콜릿은 맛있어요.
i chokollis-eun mas-iss-eoyo.

Ngọt quá đi.
달콤해요.
dalkomhaeyo.

Cô gái đó đã ăn hết thức ăn một cách ngon lành.
그녀는 단것을 잘 먹어요.
geunyeoneun dangeos-eul jal meog-eoyo.

Không ngon lắm.
맛이 별로 없어요.
mas-i byeollo eobs-eoyo.

Món ăn thì nhạt.
싱거워요.
sing-geowoyo.

Soup này thì nhạt.
이 수프는 싱거워요.
i supeuneun sing-geowoyo.

Mùi vị nhẹ diệu.
순해요.
sunhaeyo.

Tôi muốn uống cà phê có vị nhạt.
순한커피를 마시고 싶어요.
sunhankeopileul masigo sip-eoyo.

Món ăn này có mùi tanh   (chị, ông, bà, bạn).
이 음식은 비린내가 나요.
i eumsig-eun bilinnaega nayo.

Món ăn này hơi mặn.
이 음식은 약간 짭니다.
i eumsig-eun yaggan jjabnida.

Mặn thật.
짜요.
jjayo.

Món ăn mặn thật.
짠맛이 도는 데요.
jjanmas-i doneun deyo.

Soup này đã cho quá nhiều muối.
수프에 소금간이 너무 됐어요.
supeue sogeumgan-i neomu dwaess-eoyo.

Cay.
매워요.
maewoyo.

Chua thật.
시큼해요.
sikeumhaeyo.

Món ăn đã trở nên chua rồi.
음식이 시큼해졌어요.
eumsig-i sikeumhaejyeoss-eoyo.

Rau này thì không có tươi.
이 야채는 신선하지 않아요.
i yachaeneun sinseonhaji anh-ayo.

Món ăn thì mềm.
연해요.
yeonhaeyo.

Steakbò bit tết thì rất mềm.
스테이 크는 아주 연했어요.
seutei keuneun aju yeonhaess-eoyo.

Món ăn thì dai.
질겨요.
jilgyeoyo.

Steakbò bit tết dai như là da.

스테이 크가 가 죽처럼 너무 질겨요.

seutei keuga ga jugcheoleom neomu jilgyeoyo.

Món ăn thì dính chặt.

끈적끈적해요.

kkeunjeogkkeunjeoghaeyo.

Đường thì dính chặt.

사탕이 끈적끈적합니다.

satang-i kkeunjeogkkeunjeoghabnida.

Có nhiều dầu.

기름기가 많아요.

gileumgiga manh-ayo.

Đây là bơ ít chất béo.

여기이 버터는 지방이 적어요.

yeogii beoteoneun jibang-i jeog-eoyo.

Món ăn không có dầu.

기름기가 없어요.

gileumgiga eobs-eoyo.

Tôi thích ăn món ăn không có dầu.

나는 기름기가 없는 음식을 즐겨 먹어요.

naneun gileumgiga eobsneun eumsig-eul jeulgyeo meog-eoyo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x