Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 9

Danh từ (이)야: Chính là, là 저기 날아가는 게 호랑나비야 Con vật đang bay chính [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17

쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển  [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8

Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16

세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15

부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 7

Danh từ 에 비해서: So với 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14

보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 6

Danh từ +마다: Mỗi cứ, từng,ai 날마다 전철로 학교에 갑니다 Hàng ngày đi tới trường [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 13

“밥, 진지, 끼니, 식사” Tất cả những từ này đều chỉ món ăn mà nấu [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5

Động từ (으) ㄴ일이있다: Đã từng làm gì 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ [...]