Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 31

주최(하더) chủ tọa , 주관(하더) chủ quản 이 단어들은 모두-어떤 일을 받아서 하든 것이라는 뜻을 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 30

정리(하다), 정돈(하다), 정리정돈(하다) (sắp xếp, chỉnh đốn, thu gọn) 이 단어들은 “어수선하거나 이지러운 것을 가지런히 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 29

적시다, 축이다 (làm ướt, làm ẩm, làm mát) 이 단어들은 모두 “어떤 것을 젖게 하다”라는 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 28

잡다/ 쥐다 (nắm, bắt, cầm) 이 단어들은 모두 “손으로 무언가를 붙들고는 놓치지 않다”라는 뜻을 나타낸다. [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 27

자르다, 깎다, 썰다, 베다 (cắt, thái)  Những từ vựng này mang nghĩa cắt một thứ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 26

잎, 잎사귀/ 이파리/잎새 “잎” được sử dụng khi nói về từng cái từng cái lá [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 25

잇따르다/ 잇달다 Hai từ này đều diễn đạt ý nghĩa : “ các sự kiện [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 24

입/주둥이/아가리/부리 Tất cả những từ này đều ám chỉ miệng của con người, động vật, [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 14

Danh từ (이)라도: Nhấn mạnh một ý nào đó: Dù, tối thiểu, nhỏ nhất, dù [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 23

일체/일절 일체 khi sử dụng dưới dạng danh từ thì được chia là hai hình [...]