TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: KHÁCH SẠN (PHẦN 2)

ANH HÃY ĐIỀN VÀO TỜ KHAI CƯ TRÚ-숙박신고서를 기재해 주세요.

• Tôi muốn vào phòng.
체크인을 하고 싶은데요.
• Anh đã đặt trước chưa
예약을 하셨습니까
• Có, tôi là Bình từ Việt Nam đến. Có số đặt phòng của tôi đây.
네. 베트남에서 온 Binh 입니다. 여기 예약 번호가 있습니다.
• Hãy chờ cho một chút. À, có đây rồi. Ong Bình, có phải phòng 1 người hai tuần không ạ
잠깐만 기다려 주십시오. 아, 여기 있군요. Binh 선생님, 1인용 방을 2주일간 예약하셨지요
• Đúng vậy.
맞습니다.
• Rất hân hạnh đã đến khách sạn chúng tôi. Xin ông điền vào tờ khai cư trú.
저희 호텔에 모시게 되어 반갑습니다.이 숙박 신고서를 기재해 주시겠습니까
• Có phòng trống không
빈방 있습니까
• Tôi cần phòng trú đêm nay, còn phòng trống không vậy
오늘 밤에 묵을 방이 필요한데 빈방 있습니까
• Có, vậy ông(bà) muốn phòng nào ạ
네, 어떤 방을 원하십니까
• Tôi cần phòng 1 người.
1인용 방이 필요한데요.
• Ong chỉ ở đêm nay hay ở thêm nữa
오늘 밤만입니까 더 묵으실 겁니까
• Chỉ đêm nay thôi.
오늘 밤만요.
• Vâng, tiền trọ và thuế cộng lại là 80 USD ạ.
네, 숙박 요금은 세금을 포함해서 80달러가 되겠습니다.

TRƯỚC KHI VÀO PHÒNG CHO TÔI XEM PHÒNG TRƯỚC ĐƯỢC KHÔNG-첵크인하기 전에 방을 좀 봐도 될까요
• Phòng của tôi tầng mấy vậy
내 방이 몇 층₫¿¡ 있지요
• Ở tầng mười.
10층있습니다.
• Trước khi vào phòng, cho tôi xem phòng trước được không
첵½크인하기 전에 방을 좀 봐도 될까요
• Đương nhiên rồi. Nếu anh muốn xem sẽ cử người hướng dẫn cho anh.
물론입니다. 보시고 싶다면, 사람을 시켜서 안내하도록 하겠습니다.
• Cảm ơn, có thể xem giùm tôi hành lý một chút được không
감사합니다. 내 짐을 좀 봐 주시겠어요
• Vâng, hãy để sang phía bean này.
네, 이 쪽으로 두세요.

GỌI THỨC GIẤC-모닝콜
• A lô, đây là phòng 813.
여보세요. 여기 813호실입니다.
• Tôi có thể giúp gì được anh
무엇을 도와드릴까요
• Tôi muốn nhờ thức tôi dậy sáng sớm.
모닝콜 부탁합니다.
• Thưa mấy giờ ạ
몇 시에 해드릴까요
• 5 giờ sáng mai.
내일 아침 5시에요.
• Vâng, tôi sẽ gọi.
알겠습니다.

TIỀN TRỌ LÀ BAO NHIÊU-숙박료는 얼마입니까
• Tôi chẳng đặt khách sạn mà cứ vậy đến đêy, không biết là có tìm được phòng không
호텔 예약 없이 이곳에 막 도착했는데 방을 구할 수 있을까요
• Được chứ.
네, 있습니다.
• Tiền phòng một người là bao nhiêu
1인용 방 숙박료는 얼마입니까
• Phòng một người một đêm là 80 ngàn wôn.
1인용 객실은 1박에 8만원입니다.
• Dắt quá, có phòng nào rẻ hơn không.
그건 너무 비싼 것 같군요. 그보다 좀 싼 방은 없나요
• Có phòng loại 50 ngàn wôn đấy, nếu anh cần tôi sẽ phục vụ anh.
5만원짜리가 있습니다. 하시면 해 드릴게요.

HÀNG (ĐỒ) QUÍ CỦA TÔI GỬI ĐÂY CÓ ĐƯỢC KHÔNG-내 귀중품을 여기 좀 맡겨 둘 수 있을까요
• Xin chào, hàng quan trọng của tôi gửi đây có được không
안녕하세요, 내 귀중품을 여기에 좀 맡겨 둘 수 있을까요
• Được ạ.
그러시죠.
• Mang dây chuyền và vòng tay nếu đi đến chỗ đông người dẫu sao cũng phải để ý.
이 목걸이와 팔찌를 낀 채¤로 사람들 많은 곳을 돌아다니자면 아무래도 신경이 쓰일 것 같아서요.
• Ông (bà) nói đúng lắm. Chúng tôi sẽ bảo quản hộ cho.
맞는 말씀입니다. 저희가 보관해 드리겠습니다.
• Có phải trả tiền không ạ
요금을 드려야 하나요
• Không, đây là phục vụ cho khác hàng thuận tiện mà.
아닙니다. 고객들의 편의를 위해서 그냥 해 드리는 겁니다.

CÓ THỂ CHO NGƯỜI LÊN PHÒNG TÔI ĐƯỢC KHÔNG-내 방으로 사람을 좀 올려 보내 주시겠어요
• Alô, đây là phòng 813, có thể cho người lên phòng tôi được không
여보세요. 813호실인데요, 내 방으로 사람을 보내 주시겠어요
• Chúng tôi sẽ làm, nhưng có chuyện gì vậy
그러겠습니다만 무슨 일이신지요
• Bóng điện trong phòng hư, điện không sáng.
전등 고장이 나서 불이 안들어와요.
• Ông (bà) thử) tắt rồi bật lại xem.
한번 끄다가 켜보시오
• Đã làm rồi nhưng không được.
그렇게 해봤지만 안되요.
• Chúng tôi đã rõ, sẽ cho người lên ngay ạ.
알겠습니다. 금방 사람을 올려보내겠습니다.

CÓ AI LIÊN LẠC VỚI TÔI KHÔNG -내게 무슨 연락 온 게 있나요
• Xin chào, có ai liên lạc với tôi không, tôi ở phòng 813.
안녕하세요, 제게 무슨 연락 온 게 있습니까 제 방은 813호실 입니다.
• Ong(bà) chờ một chút. Tôi tìm xem, à có người tên là Kim gọi điện đến đấy.
잠깐만 기다리세요. 알아보겠습니다. 네, 김선생님이 라는 분한테서 전화가 왔었습니다.
• Anh ta nói gì vậy
뭐라고 하던가요
• Ong ta nói là ông về thì gọi điện cho ông ấy.
선생님이 오면 전화 해 달라고 하셨습니다.
• Còn nội dung gì nữa không
그 밖에 다른 것은 없었나요
• Không có, tất cả chỉ có vậy.
없었습니다. 그게 전부였습니다.

TÔI CÓ THỂ GỌI BỮA ĂN SÁNG LÊN PHÒNG ĐƯỢC KHÔNG-내 방에서 아침 식사를 시켜 먹을 수 있을까요
• Alô, bộ phận phụ trách phòng nghe, tôi có thể giúp gì được ông(bà).
여보세요. 객실 담당입니다. 뭘 도와 드릴까요
• Tôi có thể gọi bữa ăn sáng lên phòng được không
내 방에서 아침 식사를 시켜 먹을 수 있을까요
• Đương nhiên rồi, ông gọi món gì ạ
물론입니다. 뭘 주문하시겠습니까
• Có món ăn gì đơn giản như phở hoặc mỳ không
쌀국수나 라면 같은 간단한 것이 있습니까.
• Có, tôi sẽ đưa lên cho ông(bà) một chốc nữa.
있습니다. 잠시 후에 올려 보내 드리겠습니다.
• Anh mang lên nhanh nhé, tôi đói bụng lắm rồi.
빨리 좀 부탁합시다. 배가 고픕니다.

TÔI CÓ MỘT ÍT ĐỒ MUỐN GIẶT-세탁할 게 좀 있어요.
• Ở đây có giặt quần áo không
여기서 세탁도 해주나요
• Có, có phục vụ.
네, 해 드립니다.
• Tôi có ít đồ muốn giặt, làm thế nào nhỉ
세탁할 게 좀 있는데 어떻게 하면 됩니까
• Trong khách sạn chúng tôi có phòng giặt, chúng tôi sẽ cho người lên lấy đồ.
저희 호텔에서 자체¼ 세탁 시설이 있습니다. 사람을 보내서 세탁물을 가져오도록 하겠습니다.
• Bao giờ ông sẽ lấy được
언제 찾을 수 있나요
• Muộn lắm cũng phải chiều mai sẽ xong.
늦어도 내일 오후까지는 해 드리겠습니다.

TÔI ĐỂ CHÌA KHOÁ TRONG PHÒNG VÀ ĐÓNG CỬA LẠI MẤT RỒI-열쇠를 방안에 둔채¤로 방문이 잠겨 버렸어요.
• Có chuyện rồi, giúp tôi với. 문제가 생겼어요. 도와 주세요.
• Vâng, tại sao lại vậy 네. 왜 그러십니까
• Tôi để chìa khóa trong phòng và đóng cửa lại mất rồi.
• 열쇠를 방안에 둔 채¤로 방문이 잠겨 버렸어요.
• Ong(bà) đừng lo. Có chìa khóa chung ở đây. 염려하지 마십시오. 여기 마스터 키가 있으니까요.
• Bây giờ tôi yean tam rồi. Xin lỗi đã làm phiền các anh.
• 이제 안심이 되는군요. 귀찮게 해서 미안합니다.
• Không có gì, chuyện này cũng xẩy ra thường xuyên mà. 괜찮습니다. 흔히 있는 일인 걸요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x