TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN 호텔 – Phần 2

6. KHI GIAO GIỮ Đ물건을 보관 맡길

bellman là gì

Tôi muốn giữ cái này.
이것을 보관하고 싶습니다.
igeos-eul bogwanhago sipseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giữ đồ có giá trị chứ?
귀중품을 보관해 주시겠어요?
gwijungpum-eul bogwanhae jusigess-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy giữ đồ có giá trị.
귀중품을 보관하십시오.
gwijungpum-eul bogwanhasibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ giữ cặp tài liệu chứ?
서류가 방을 보관하실 겁니까?
seolyuga bang-eul bogwanhasil geobnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ giữ cặp tài liệu và vali phải không ạ?
당신의 트렁크를 서류 가방을 보관하실 겁니까?
dangsin-ui teuleongkeuleul seolyu gabang-eul bogwanhasil geobnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn)  sẽ giữ hành lý của mình đúng không ạ?
당신의 짐을 보관하실 겁니까?
dangsin-ui jim-eul bogwanhasil geobnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giữ cặp tài liệu này của chúng tôi không?
우리의 이 서류 가방을 보관해 주실 수 있습니까?
uliui i seolyu gabang-eul bogwanhae jusil su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giúp tôi giữ cái vali này không?
저의 이 트렁크를 좀 보관해 주실 수 있습니까?
jeoui i teuleongkeuleul jom bogwanhae jusil su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giúp tôi giữ cái vali ở đây không?
우리의 이 케이스를 여기에 보관해 주실 수 있습니까?
uliui i keiseuleul yeogie bogwanhae jusil su issseubnikka?

Tất nhiên rồi ạ.
물론이지요.
mullon-ijiyo.

Đương nhiên rồi.
그럼요.
geuleom-yo.

Vâng tất nhiên rồi.
예, 그럼요.
ye, geuleom-yo.

7. KHI CÓ VẤN Đ TRONG LÚC KIỂM TRA 체크인에 문제가 있을

Dường như tôi phải đến lúc 9 giờ.
9시에야 도착할 것 같습니다.
9sieya dochaghal geos gatseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng hủy đặt phòng.
예약을 취소하지 마십시오.
yeyag-eul chwisohaji masibsio.

Tôi không hủy đặt phòng.
방을 취소하지 않았습니다.
bang-eul chwisohaji anh-assseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) xác nhận cho tôi đặt phòng lại một lần.
다시 한번 제 예약을 확인해 주세요.
dasi hanbeon je yeyag-eul hwag-inhae juseyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn tìm khách sạn khác không?
다른 호텔을 찾으시겠습니까?
daleun hotel-eul chaj-eusigessseubnikka?

8. KHI XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA PHÒNG 방의 위치를 확인할

Biển số phòng có vai trò quan trọng trong việc quản lý phòng khách sạn

Có phòng nào hướng phía trước không?
방이 도로 쪽으로 나있습니까?
bang-i dolo jjog-eulo naissseubnikka?

Có phòng hướng ra sân không?
방이 안마당 쪽으로 나있습니까?
bang-i anmadang jjog-eulo naissseubnikka?

Vâng , có phòng hướng ra sân.
예, 방은 안마당 쪽으로 나있습니다.
ye, bang-eun anmadang jjog-eulo naissseubnida.

Không. Chỉ có phòng hướng ra phía sau.
아니요, 뒤쪽으로 나있습니다.
aniyo, dwijjog-eulo naissseubnida.

Tôi muốn phòng nhìn ra hướng công viên.
방은 공원 쪽을 바라보고 있습니다.
bang-eun gong-won jjog-eul balabogo issseubnida.

9. KHI XÁC NHẬN PHÒNG 방을 확인할때
Vì sao khách sạn cho khách check-in 14h nhưng 12h trưa hôm sau đã phải check-out  trả phòng?
Tôi có thể xem phòng không?
그 방 좀 볼 수 있습니까?
geu bang jom bol su issseubnikka?

Tôi xem phòng có được không?
혹시 그 방 좀 봐도 됩니까?
hogsi geu bang jom bwado doebnikka?

Tôi có thể xem cái phòng đó một lần không?
그 방 좀 한번 보여 주실 수 있습니까?
geu bang jom hanbeon boyeo jusil su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đến đây đi. Phòng ở tầng 2.
이리 오시지요, 방은 2층에 있습니다.
ili osijiyo, bang-eun 2cheung-e issseubnida.

Phòng Anh (chị, ông, bà, bạn) ở tầng 4.
방은 4층입니다.
bang-eun 4cheung-ibnida.

Phòng thì ở tầng 11.
방은 11층에 있습니다.
bang-eun 11cheung-e issseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi bằng thang máy.
승강기를 타십시오.
seung-gang-gileul tasibsio.

Nếu vậy thì bây giờ hãy cho tôi xem phòng đi.
그러시면 제가 지금 방을 보여 드리지요.
geuleosimyeon jega jigeum bang-eul boyeo deulijiyo.

Là phòng số 5. Ở đây là tầng 5.
방은 51호입니다. 여기는 5층입니다.
bang-eun 51hoibnida. yeogineun 5cheung-ibnida.

Tôi vào xem thử một lần nhé?
한번 들어가 보실까요?
hanbeon deul-eoga bosilkkayo?

À, đây là phòng tắm.
자, 여기가 욕실입니다.
ja, yeogiga yogsil-ibnida.

Và phòng tắm thì có ở phía trước.
그리고 이 앞에 있는 게 욕실입니다.
geuligo i ap-e issneun ge yogsil-ibnida.

Ở kia thì có tủ lạnh và ở đây thì có Ti vi.
저기에 냉장고가 있고 T.V는 여기에 있습니다
jeogie naengjang-goga issgo T.Vneun yeogie issseubnida

Phòng thì rất thoải mái.
방은 아주 안락합니다
bang-eun aju anlaghabnida

Căn phòng trông rất tốt. Được lắm.
방이 아주 좋아 보입니다. 좋습니다.
bang-i aju joh-a boibnida. johseubnida.

Phòng thì nhỏ.
방이 너무 작습니다.
bang-i neomu jagseubnida.

Như vậy cũng tốt.
그럼 좋습니다.
geuleom johseubnida.

Tốt quá.
좋군요.
johgun-yo.

Tôi sẽ ở phòng này.
이 방으로 하겠습니다.
i bang-eulo hagessseubnida.

Vâng , nếu vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ ở phòng này
예, 그렇다면 이 방으로 하지요.
ye, geuleohdamyeon i bang-eulo hajiyo.

Tốt.tôi quyết định ở phòng này.
좋아요, 이 방으로 정하겠습니다.
joh-ayo, i bang-eulo jeonghagessseubnida.

Phòng này thì quá nhỏ.
방이 너무 작습니다.
bang-i neomu jagseubnida.

Tôi thì không ưng ý căn phòng này.
방이 맘에 안듭니다.
bang-i mam-e andeubnida.

Phòng thì quá mắc.
오, 그것은 사실 제게 너무 비쌉니다.
o, geugeos-eun sasil jege neomu bissabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không còn phòng nào khác nữa hả?
다른 방은 없습니까?
daleun bang-eun eobs-seubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) không còn phòng nào rẻ hơn nữa hả?
더 싼 방은 없습니까?
deo ssan bang-eun eobs-seubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có phòng nào rẻ hơn không?
더 싼 방있습니까?
deo ssan bang-issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) còn phòng khác không?
혹시 다른 방있습니까?
hogsi daleun bang-issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi xem phòng khác không?
다른 방 좀 보여 줄 수 있습니까?
daleun bang jom boyeo jul su issseubnikka?

Phòng này yên tĩnh không?
이 방은 조용합니까?
i bang-eun joyonghabnikka?

10. KHI CHUYỂN HÀNH LÝ  짐을 옮겨 달라고
Bellman là gì? Bellman và những trách nhiệm thầm lặng
Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo valy không?
트렁크를 가지고 계신가요?
teuleongkeuleul gajigo gyesingayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo nhiều giỏ xách không?
가방들을 가지고 계신가요?
gabangdeul-eul gajigo gyesingayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có cần xách dùm không?
짐꾼이 필요합니까?
jimkkun-i pil-yohabnikka?

Vâng ,nếu được vậy thì tôi cảm ơn.
예, 그래 주시면 고맙겠습니다.
ye, geulae jusimyeon gomabgessseubnida.

Không , tôi có thể tự xách valy của tôi được rồi.
아니요, 트렁크들은 제가 직접 들고 갈 수 있습니다.
aniyo, teuleongkeudeul-eun jega jigjeob deulgo gal su issseubnida.

Tôi sẽ chuyển hành lý lên phòng cho Anh (chị, ông, bà, bạn) nhé?
짐꾼을 방으로 보내 드릴까요?
jimkkun-eul bang-eulo bonae deulilkkayo?

Tôi sẽ chuyển valy lên trên cho Anh (chị, ông, bà, bạn) nhé?
트렁크를 위로 보내 드릴까요?
teuleongkeuleul wilo bonae deulilkkayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) không có hành lý hả?
짐이 없습니까?
jim-i eobs-seubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) không mang theo hành lý hả?
짐을 가지고 계시는군요.
jim-eul gajigo gyesineungun-yo.

Tôi có mang theo hành lý.
저는 짐을 가지고 있습니다.
jeoneun jim-eul gajigo issseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cầm hành lý cho tôi.
제 짐을 올려다 주세요.
je jim-eul ollyeoda juseyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
제 짐을 방으로 가져다 주십시오.
je jim-eul bang-eulo gajyeoda jusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) này sẽ mang hành lý của quý khách lên phòng ngay bây giờ.
보이가 손님의 짐을 즉시 방으로 가져다줄 겁니다.
boiga sonnim-ui jim-eul jeugsi bang-eulo gajyeodajul geobnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mang valy của tôi lên phòng cho tôi.
제 트렁크들을 방으로 가져다주십시오.
je teuleongkeudeul-eul bang-eulo gajyeodajusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mang valy của tôi lên phòng được không?
제 트렁크들을 방으로 가져다주시겠습니까?
je teuleongkeudeul-eul bang-eulo gajyeodajusigessseubnikka?

Tôi có nhiều cái valy.
트렁크가 하나 더 있습니다.
teuleongkeuga hana deo issseubnida.

Không , Tôi có một cái giỏ xách lớn trong xe hơi.
아니요, 자동차에 큰가 방이 하나 있어요.
aniyo, jadongcha-e keunga bang-i hana iss-eoyo.

Tôi sẽ gửi người chuyển lên cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ngay bây giờ.
제가 즉시 포터를 보내드리겠습니다.
jega jeugsi poteoleul bonaedeuligessseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đặt đồ đây. Tôi sẽ mang hành lý lên phòng cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
물건을 여기 다 놓아 두십시오. 짐을 방으로 가져다드리겠습니다.
mulgeon-eul yeogi da noh-a dusibsio. jim-eul bang-eulo gajyeodadeuligessseubnida.

Tôi có thể cầm cặp của tôi.
가방은 제가 직접 들 수 있습니다.
gabang-eun jega jigjeob deul su issseubnida.

Tôi có thể cầm cái valy của tôi.
트렁크는 제가 직접 들 수 있습니다.
teuleongkeuneun jega jigjeob deul su issseubnida.

11. KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG 룸서비스를 이용할

Du lịch Hàn Quốc: 7 kiểu dịch vụ khách sạn nhà nghỉ - ChuduInfo
Tôi muốn sử dụng dịch vụ phòng.
룸서비스를 부탁합니다.
lumseobiseuleul butaghabnida.

Ở đây là phòng 708.
여기는 708호입니다.
yeogineun 708hoibnida.

Tôi giúp gì cho Anh (chị, ông, bà, bạn)?
무엇을 도와드릴까요?
mueos-eul dowadeulilkkayo?

Phòng này Anh (chị, ông, bà, bạn) đã chuẩn bị xong chưa?
방이 다 준비되었습니까?
bang-i da junbidoeeossseubnikka?

Hãy cho tôi một cái gối
베개를 하나 더 주십시오.
begaeleul hana deo jusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mang cho tôi một bình giữ nhiệt được không?
저에게 보온 병 하나를 가져다줄 수 있습니까?
jeoege boon byeong hanaleul gajyeodajul su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mang cho tôi bữa sáng lên phòng không?
아침 식사를 방으로 가져다주시겠습니까?
achim sigsaleul bang-eulo gajyeodajusigessseubnikka?

Tôi có thể gửi thư ở đây không?
여기서 이 편지들을 부칠 수 있나요?
yeogiseo i pyeonjideul-eul buchil su issnayo?

Chúng tôi có thể truy cập vào Internet và e-mai không?
우리가 인터넷과 이메일에 접속할 수 있습니까?
uliga inteonesgwa imeil-e jeobsoghal su issseubnikka?

Vâng, và miễn phí.
예, 그리고 무료입니다.
ye, geuligo mulyoibnida.

Tôi có thể sử dụng e mail ở đây không?
여기서 이메일을 좀 쓸 수 있습니까?
yeogiseo imeil-eul jom sseul su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có Fax không?
팩스 있습니까?
paegseu issseubnikka?

Tôi có thể sự dụng fax không?
팩스 좀 사용할 수 있습니까?
paegseu jom sayonghal su issseubnikka?

Vâng tất nhiên rồi.
예, 그럼요.
ye, geuleom-yo.

Nếu vậy thì tôi phải photo.
그렇다면 복사 좀 해야 하거든요.
geuleohdamyeon bogsa jom haeya hageodeun-yo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy lau giày cho tôi.
제 구두를 닦아오도록 해주십시오.
je guduleul dakk-a odolog haejusibsio.

Tôi muốn Anh (chị, ông, bà, bạn) ủi quần áo cho tôi.
제 옷들을 다림질 좀 해주었으면 좋겠는데요.
je osdeul-eul dalimjil jom haejueoss-eumyeon johgessneundeyo.

Tôi muốn giao cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ủi quần áo cho tôi.
제 옷들을 다림질 맡기고 싶습니다.
je osdeul-eul dalimjil matgigo sipseubnida.

Tôi có đồ cần giặt.
빨래가 좀 있는데요.
ppallaega jom issneundeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn giao những cái đó tới tiệm giặt đồ không?
그것들을 세탁소에 맡겨 주시겠어요?
geugeosdeul-eul setagso-e matgyeo jusigess-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mang cho tôi bộ comle.
제 양복 좀 가져다주십시오.
je yangbog jom gajyeodajusibsio.

Sáng mai Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đánh thức tôi dậy lúc 6 giờ không?
내일 아침 6시에 저를 깨워 줄 수 있습니까?
naeil achim 6sie jeoleul kkaewo jul su issseubnikka?

Sáng mai Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đánh thức tôi dậy lúc 5 giờ 30 phút không?
내일 아침 5시반에 저를 좀 깨워 주세요.
naeil achim 5siban-e jeoleul jom kkaewo juseyo.

Ngày mai tôi muốn dậy lúc 8 giờ.
저는 내일 아침 8시에 일어나고 싶습니다.
jeoneun naeil achim 8sie il-eonago sipseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đánh thức tôi dậy lúc 7 giờ.
7시에 저를 좀 깨워 주세요.
7sie jeoleul jom kkaewo juseyo.

Vậng. Được ạ. Nhưng tôi gọi tên anh như thế nào thì được ạ?
예, 그러지요. 그런데 성함이 어떻게 됩니까?
ye, geuleojiyo. geuleonde seongham-i eotteohge doebnikka?

Vâng , tôi gọi tên và số phòng của quý khách như thế nào thì được ạ?
예, 손임의 방 번호와 성함은 어떻게 됩니까?
ye, son-im-ui bang beonhowa seongham-eun eotteohge doebnikka?

Xin chào. Anh (chị, ông, bà, bạn) đã nói tôi kêu Anh (chị, ông, bà, bạn) dậy vào lúc 6 giờ.
안녕하세요. 6시에 깨워 달라고 하셨지요.
annyeonghaseyo. 6sie kkaewo dallago hasyeossjiyo.

Xin chào. Anh (chị, ông, bà, bạn) Kim. Mới đó đã 5 giờ rồi.
안녕하세요. 김선생님. 벌써 5시입니다.
annyeonghaseyo. gimseonsaengnim. beolsseo 5siibnida.

Nếu có gì thắc mắc ngoài cái đó thì hỏi đi.
그 밖에 또 궁금하신 것이 있다면 물어 보셔도 됩니다.
geu bakk-e tto gung-geumhasin geos-i issdamyeon mul-eo bosyeodo doebnida.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần lịch trình vận chuyển hoặc tài liệu giới thiệu, vui lòng liên hệ với tôi.
물어보실 말씀이 또 있으시거나 교통 시간표 또는 팜플렛이 필요하시면 언제든지 제게 문의하십시오.
mul-eobosil malsseum-i tto iss-eusigeona gyotong siganpyo ttoneun pampeulles-i pil-yohasimyeon eonjedeunji jege mun-uihasibsio

12. KHI SỬ DỤNG THIT BỊ 시설물을 이용할

Lớp tiếp tân khách sạn (5 sao) - Trường Du lịch Saigontourist

Điện thoại này tôi có thể sử dụng như thế nào?
전화는 어떻게 사용할 수 있습니까?
jeonhwaneun eotteohge sayonghal su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) chỉ cần nhấn số 1 là được.
1번을 누르시기만 하면 됩니다.
1beon-eul nuleusigiman hamyeon doebnida.

Bar thì ở đâu?
바는 어디입니까?
baneun eodiibnikka?

Tôi muốn tắm hơi.
사우나를 하고 싶은데요.
saunaleul hago sip-eundeyo.

Làm thế nào để gọi ra ngoài?
외부로 전화를 어떻게 합니까?
oebulo jeonhwaleul eotteohge habnikka?

Tôi có thể mua đồ để ăn ở đâu?
어디에서 먹을 것을 살 수 있습니까?
eodieseo meog-eul geos-eul sal su issseubnikka?

Có nhà hàng ở đây không?
여기에 레스토랑이 있습니까?
yeogie leseutolang-i issseubnikka?

Tôi có thể ăn gì ở nhà hàng ở đây?
여기 호텔에서 뭐 좀 먹을 수 있습니까?
yeogi hotel-eseo mwo jom meog-eul su issseubnikka?

Chúng tôi có thể ăn tối ở phòng không?
우리가 방에서 저녁 식사를 할 수 있나요?
uliga bang-eseo jeonyeog sigsaleul hal su issnayo?

Khi nào thì tôi có thể ăn sáng?
언제 아침 식사를 할 수 있나요?
eonje achim sigsaleul hal su issnayo?

Tôi có thể ăn sáng từ mấy giờ?
몇시부터 아침 식사를 할 수 있나요?
myeochsibuteo achim sigsaleul hal su issnayo?

Tôi có thể dùng bữa sáng vào lúc mấy giờ?
몇시에 아침 식사를 들 수 있나요?
myeochsie achim sigsaleul deul su issnayo?

Tôi có thể ăn sáng trong bao lâu?
얼마 동안 아침 식사를 할 수 있나요?
eolma dong-an achim sigsaleul hal su issnayo?

Đến 8 giờ 15 phút.
8시 15분까지요.
8si 15bunkkajiyo.

Vâng , ở đây có nhà hàng.
예, 여기에는 레스토랑이 있습니다.
ye, yeogieneun leseutolang-i issseubnida.

Quý khách có thể dùng bữa sáng từ 7h tới 9h.
아침 식사는 7시부터 9시까지 드실 수 있습니다.
achim sigsaneun 7sibuteo 9sikkaji deusil su issseubnida.

Sáng mai Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể dùng bữa từ 7h sáng.
내일 아침 7시부터 아침 식사를 드실 수 있습니다.
naeil achim 7sibuteo achim sigsaleul deusil su issseubnida.

Nhà hàng thì kinh doanh lúc mấy giờ?
레스토랑은 몇시까지 영업하나요?
leseutolang-eun myeochsikkaji yeong-eobhanayo?

Nhà hàng mở từ 6h sáng tới 10h tối.
아침 6시부터 저녁 열시까지입니다.
achim 6sibuteo jeonyeog yeolsikkajiibnida.

13. KHI CÓ VẤN Đ TRONG LÚC LƯU TRÚ 숙박이 용에 문제가 있을

Tôi về phòng rồi khóa phòng lại.
열쇠를 방에 두고 나왔습니다.
yeolsoeleul bang-e dugo nawassseubnida.

Tôi không nghe rõ khóa phòng.
방 열쇠가 잘 안 듣습니다.
bang yeolsoega jal an deudseubnida.

Cửa phòng bị khóa không mở được.
이 열쇠로 방문이 열리지 않습니다.
i yeolsoelo bangmun-i yeolliji anhseubnida.

Tôi quên mất số phòng.
방 번호를 잊었습니다.
bang beonholeul ij-eossseubnida.

Phòng bên cạnh thì quá ồn.
옆방이 너무 시끄럽습니다.
yeopbang-i neomu sikkeuleobseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi cho tôi phòng khác không?
다른 방으로 바꾸어 주시겠어요?
daleun bang-eulo bakkueo jusigess-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể gửi cho tôi ai đó không?
사람 좀 올려 보내주시겠어요?
salam jom ollyeo bonaejusigess-eoyo?

Cửa nhà vệ sinh thì không mở được.
화장실 물이 내려가지 않습니다.
hwajangsil mul-i naelyeogaji anhseubnida.

Tivi thì bị hư.
텔레비전이 고장났습니다.
tellebijeon-i gojangnassseubnida.

Nước nóng thì không có
뜨거운 물이 나오지 않아요.
tteugeoun mul-i naoji anh-ayo.

Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể sửa cho tôi không?
지금 고쳐 주시겠어요?
jigeum gochyeo jusigess-eoyo?

Đèn thì sáng quá.
백 열등이 나갔어요.
baeg yeoldeung-i nagass-eoyo.

Đèn ngủ thì đã bị hư.
등이 고장났습니다.
deung-i gojangnassseubnida.

Máy sưởi thì không hoạt động.
난방기가 작동하지 않습니다.
nanbang-giga jagdonghaji anhseubnida.

Nước thì không có.
물이 안 나옵니다.
mul-i an naobnida.

Bồn thì bị tắc.
세면대가 막혔어요.
semyeondaega maghyeoss-eoyo.

Khăn thì không có.
수건이 없습니다.
sugeon-i eobs-seubnida.

Cửa thì không mở được.
창문이 잘 열리지 않아요.
changmun-i jal yeolliji anh-ayo.

Nước rò rỉ từ vòi nước.
수도 꼭지에서 물이 샙니다.                         
sudo kkogjieseo mul-i saebnida.

14. KHI TÍNH TOÁN PHÍ PHÒNG 숙박비를 계산할
Check-in là gì? Check-out là gì? Và 9 thông tin hữu ích cần biết
Hãy tính tiền cho tôi
계산을 부탁합니다.
gyesan-eul butaghabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã chuẩn bị xong hóa đơn chưa?
계산서 이미 준비됐습니까?
gyesanseo imi junbidwaessseubnikka?

Vâng , đây ạ
예, 여기 있습니다.
ye, yeogi issseubnida.

Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?
신용 카드도 됩니까?
sin-yong kadeudo doebnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có nhận chi phiếu không?
여행자 수표도 받습니까?
yeohaengja supyodo badseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ trả bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?
현금으로 할 겁니까, 신용 카드로 할 겁니까?
hyeongeum-eulo hal geobnikka, sin-yong kadeulo hal geobnikka?

Hóa đơn này được bao gồm tất cả chưa?
전부 포함된 겁니까?
jeonbu pohamdoen geobnikka?

Tất cả được tính trong hóa đơn này chưa?
모두 것이 계산서에 포함 된건가요?
modu geos-i gyesanseoe poham doengeongayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ trả 250.000 78 xu cho phí Anh (chị, ông, bà, bạn) đã sử dụng fax và điện thoại.
팩스와 전화 사용료로 25만동 78센트를 계산했습니다.
paegseuwa jeonhwa sayonglyolo 25mandong 78senteuleul gyesanhaessseubnida.

Đây là 3.450.000 đồng.
여기 345만 동입니다.
yeogi 345mandong-ibnida.

Giá là 345 ngàn đồng.
가격이 345만 동입니다.
gagyeog-i 345man dong-ibnida.

Tổng cộng tất cả là 3.450.000 đồng.
모두 합쳐서 345만 동입니다.
modu habchyeoseo 345man dong-ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) cần biên nhận không?
영수증이 필요합니까?
yeongsujeung-i pil-yohabnikka?

Hình như là Anh (chị, ông, bà, bạn) có sai sót trong tính toán.
계산 착오를 하신 것 같습니다.
gyesan chag-oleul hasin geos gatseubnida.

Tôi xin lỗi nhưng ở đây không chính xác rồi.
실례합니다. 여기가 좀 정확하지 않군요.
sillyehabnida. yeogiga jom jeonghwaghaji anhgun-yo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã tính quá nhiều phí điện thoại cho tôi rồi.
제게 전화비를 과다하게 작성하셨네요.
jege jeonhwabileul gwadahage jagseonghasyeossneyo.

Tôi đã không sử dụng điện thoại vào ngày 12.
12일에 저는 전화를 한통도 쓰지 않았습니다.
12il-e jeoneun jeonhwaleul hantongdo sseuji anh-assseubnida.

Tôi đã đi ra ngoài suốt cả ngày.
저는 온 종일 외출했었습니다.
jeoneun on jong-il oechulhaess-eossseubnida.

Tôi đã trở về lúc nửa đêm.
한 밤 중에 야들어 왔습니다.
han bam jung-e yadeul-eo wassseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể thử nhìn lại.
즉시 조사해 볼 수 있습니다.
jeugsi josahae bol su issseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi xem hóa đơn một chút không?
계산서 좀 보여 주시겠습니까?
gyesanseo jom boyeo jusigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) nói là ngày 12. Phòng 718. Anh (chị, ông, bà, bạn) đợi tôi một chút.
12일이라. 718호. 잠시만 기다리십시오.
12il-ila. 718ho. jamsiman gidalisibsio.

Quý khách nói đúng rồi ạ. Chúng tôi đã đổi phòng cho quý khách.
손님 말씀이 맞습니다. 손님께서 방을 바꾸셨습니다.
sonnim malsseum-i majseubnida. sonnimkkeseo bang-eul bakkusyeossseubnida.

Vì vậy chúng tôi đã nhầm. Nếu vậy thì tôi trừ ra 15 ngàn 78 xu.
그래서 우리가 실수한 겁니다. 그러시면 15만동 78센트를 뺍니다.
geulaeseo uliga silsuhan geobnida. geuleosimyeon 15mandong 78senteuleul ppaebnida.

Tôi xác nhận là Anh (chị, ông, bà, bạn) không gọi điện thoại vào ngày này.
제가 이날 전화 안 한게 확실했거든요.
jega inal jeonhwa an hange hwagsilhaessgeodeun-yo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy bỏ qua cho chúng tôi.
용서하십시오.
yongseohasibsio.

Được rồi. Sai sót vậy cũng có thể xảy ra mà.
됐습니다. 그럴 수도 있는 걸요.
dwaessseubnida. geuleol sudo issneun geol-yo.

Chúc Anh (chị, ông, bà, bạn) về quê may mắn.
고향에 잘 돌아가시기를 바랍니다.
gohyang-e jal dol-agasigileul balabnida.

15. Ở NƠI CẮM TRẠI 캠핑장에서

Anh (chị, ông, bà, bạn) có chỗ đặt sẵn không?
세워 놓을 자리 있습니까?
sewo noh-eul jali issseubnikka?

Mỗi người một ngày thì bao nhiêu?
1인당 하루에 얼마입니까?
1indang halue eolmaibnikka?

Chúng tôi sẽ ở 4 ngày.
우리는 4일간 머물 겁니다.
1indang halue eolmaibnikka?

Tôi có thể dựng lều ở đâu?
텐트를 어디 다칠 수 있습니까?
tenteuleul eodi dachil su issseubnikka?

Tôi muốn nơi có bóng mát
그늘 진 곳에 있는 자리를 원합니다.
geuneul jin gos-e issneun jalileul wonhabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thuê trại không?
캠핑타도 임대하십니까?
kaempingtado imdaehasibnikka?

Có cửa hàng tạp hoá nào ở đây không?
이 곳에 식료품 가게가 있습니까?
i gos-e siglyopum gagega issseubnikka?

Phòng giặt ủi thì ở đâu?
세탁실들은 어디 있습니까?
setagsildeul-eun eodiissseubnikka?

Phí giặt ủi tôi trả riêng phải không?
온수 샤워 비용은 별도로 냅니까?
onsu syawo biyong-eun byeoldolo naebnikka?

Ở đây có ổ cắm điện không?
여기 전기 콘센트 있습니까?
yeogi jeongi konsenteu issseubnikka?

Tôi có thể bỏ cái dụng cụ toilet này ở đâu?
변기를 어디서 비울 수 있습니까?
byeongileul eodiseo biul su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi mượn cai búa không?
망치 좀 빌려 주시겠습니까?
mangchi jom billyeo jusigessseubnikka?

Tôi có thể mở khí ga ở trong bình này ở đâu?
병에 든가스를 어디서 얻을 수 있습니까?
byeong-e deungaseuleul eodiseo eod-eul su issseubnikka?

Khí ga của chúng tôi bị thoát hết ra ngoài..Chúng tôi có thể mua nó ở đâu?
우리는 가스가 떨어졌는데요. 어디서 그것을 살 수 있나요?
ulineun gaseuga tteol-eojyeossneundeyo. eodiseo geugeos-eul sal su issnayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mua khí ga ở cửa hàng ở bên cạnh nơi hướng dẫn.
안내소 옆에 있는 가게에 가스가 있습니다.
annaeso yeop-e issneun gagee gaseuga issseubnida.

Tuy nhiên cửa hàng đó hình như đã đóng cửa rồi.
그러나 그 가게가 이미 문을 닫았을 거 같은데요.
geuleona geu gagega imi mun-eul dad-ass-eul geo gat-eundeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) còn biết nơi nào khác không?
다른 가능성은 있나요?
daleun ganeungseong-eun issnayo?

Tôi rất tiếc nhưng tất cả các cửa hàng ở đây đều đã đóng cửa hết rồi.
유감이지만 이곳에 있는 가게들도 이미 물을 닫았습니다.
yugam-ijiman igos-e issneun gagedeuldo imi mul-eul dad-assseubnida.

Tôi không thể cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ga để nấu nhưng Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nấu ăn cùng tôi mà.
제가 가스를 드릴 수는 없지만 우리 함께 요리를 할 수 있을 겁니다.
jega gaseuleul deulil suneun eobsjiman uli hamkke yolileul hal su iss-eul geobnida.

Tôi sẵn sàng đồng ý với đề xuất này.
기꺼이 이제 안에 응하겠습니다.
gikkeoi ije an-e eunghagessseubnida.

16. Ở YOUTH HOSTEL 유스 호스텔에서
Hostel là gì? Kinh nghiệm chọn thuê và kinh doanh Hostel
Vẫn có chỗ trống hả?
아직 빈 자리 있습니까?
ajig bin jali issseubnikka?

Phí ở là bao nhiêu?
숙박비가 얼마입니까?
sugbagbiga eolmaibnikka?

Thời gian ăn là khi nào?
식사 시간은 언제입니까?
sigsa sigan-eun eonjeibnikka?

Ở đây có trông em bé không?
애기 보관함이 있습니까?
aegi bogwanham-i issseubnikka?

Tôi có thể dùng chung phòng với chồng tôi không?
제 남편과 함께 방을 나누어 쓸 수 있나요?
je nampyeongwa hamkke bang-eul nanueo sseul su issnayo?

Tới mấy giờ tối thì đóng cửa?
저녁 몇 시까지 입장이 허용됩니까?
jeonyeog myeoch sikkaji ibjang-i heoyongdoebnikka?

Tới 11h đêm.
밤 11시까지입니다.
bam 11sikkajiibnida.

Cách tốt nhất đi đến trung tâm thành phố là gì?
시내로 가는 가장 적합한 길은 어떻게 됩니까?
sinaelo ganeun gajang jeoghabhan gil-eun eotteohge doebnikka?

Tôi có thể mượn tờ rơi không?
시트를 빌릴 수 있습니까?
siteuleul billil su issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có phòng gia đình không?
가족용 방이 있습니까?
gajog-yong bang-i issseubnikka?

Tôi có thẻ thành viên.
저는 회원 카드가 있습니다.
jeoneun hoewon kadeuga issseubnida.

Chúng tôi có thẻ thành viên Youth Hostel.
저희는 유스 호스텔 카드가 있습니다.
jeohuineun yuseu hoseutel kadeuga issseubnida.

Nhà hàng thì ở đâu?
식당은 어디 있습니까?
sigdang-eun eodi issseubnikka?

Bữa ăn sáng có gì?
아침 식사로는 무엇이 있나요?
achim sigsaloneun mueos-i issnayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể chọn buffet.
뷔페에서 그리실 수 있습니다.
bwipeeseo geulisil su issseubnida.

Ở đó có bữa sáng đặc trưng của Việt Nam không?
거기에는 전형적인 베트남 아침 식사도 있습니까?
geogieneun jeonhyeongjeog-in beteunam achim sigsado issseubnikka?

Tất nhiên rồi ạ. Cái đó có bao gồm trong chi phí rồi.
그럼요, 그것은 가격에 포함되어 있습니다.
geuleom-yo, geugeos-eun gagyeog-e pohamdoeeo issseubnida.

Vây tôi có thể đi tới đó được chứ?
그냥 그리로 가면 됩니까?
geunyang geulilo gamyeon doebnikka?

Khi Anh (chị, ông, bà, bạn) đến thì mang theo phiếu ăn bữa sáng để được hướng dẫn là được.
도착했을 때 안내대에서 받은 아침 식사 쿠폰만 가져가면 됩니다.
dochaghaess-eul ttae annaedaeeseo bad-eun achim sigsa kuponman gajyeogamyeon doebnida.

Cám ơn vì đã cho tôi biết.
알려주셔서 고맙습니다.
allyeojusyeoseo gomabseubnida.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x